XE TẢI HINO 8 TẤN THÙNG KÍN
Model: | FG8JP7A - FG8JT7A - FG8JT7A(UTL) |
---|---|
Hãng sx: | Hino Motor |
Xuất xứ: | Nhật Bản/VN |
Tổng trọng tải: | 15.2 Tấn |
Trọng tải: | 7.350 Kg |
Tự trọng: | 7.655 Tấn |
KT tổng thể: | 11.600 x 2.500 x 3.680mm (DxRxC) |
KT thùng: | |
Dung tích máy: | 7.684 cm3 |
Công suất: | 260 Ps |
Hộp số: | MXD6, 6 số tiến 1 số lùi |
HT phanh: | Phanh dầu trợ lực khí |
Lốp xe: | 11.00R-20 |
XE TẢI THÙNG KÍN - HINO FG 8T THÙNG KÍN - THÙNG KÍN 8 TẤN DÀI 7,2m - 8,6m(8,8m) - 10m
Xe tải thùng kín Hino 8 tấn thùng dài lọt lòng 8.8m
1. TỔNG QUAN VỀ XE HINO 8 TẤN THÙNG KÍN
Hino FG8JP7A dùng để đóng thùng kín
2. NGOẠI THẤT
Hino FG 8T đóng thùng kín
Hino FG là dòng xe tải 8 tấn đến từ thương hiệu Hino của Nhật Bản, với nhiều sự thay đổi khác biệt về kiểu dáng, sức mạnh và đầy mạnh mẽ với những cải tiến từ ga lăng, lo-go, kính chiếu hậu và đèn pha khác với dòng xe FG ga cơ tiền nhiệm trước đây, tạo một cảm giác mạnh mẽ và lôi cuốn khi nhìn từ bên ngoài.
3. ĐỘNG CƠ, HỘP SỐ VÀ NỘI THẤT BÊN TRONG CABIN
Bên trong Cabin trang bị máy lạnh cao cấp, giường nằm, Động cơ, Hộp Số
Dòng xe Hino FG tải trọng 8 tấn đóng thùng kín thuộc series Hino 500 được trang bị đầy đủ trang thiết bị nội thất như Radio, CD, Môi thuốc lá, sạc điện thoại,Hệ thống điều hòa Denso cao cấp, Ghế bọc da cao cấp, giường nằm cho tài xế và phụ xe nghỉ ngơi khi duy chuyển đường dài.
Động cơ 6 máy thẳng hàng với công suất 260PS mạnh mẽ, hộp số 6 cấp số tiến.
4. DÒNG XE HINO 8 TẤN THÙNG KÍN MODEL FG CÓ MẤY LOẠI VÀ GIÁ TIỀN BAO NHIÊU?
Dựa theo đặc tính về kích thước chiều dài thùng chúng ta sẽ phân loại ra thành 3 nhóm kích thước thùng kín 8 tấn như sau
4.1 THÙNG KÍN DÀI 7,2m (7m2) FG8JP7A
Hino thùng kín dài 7,2m
Sản phẩm xe tải Hino thùng kín 8 tấn động cơ euro 4 có kích thước thùng 7,2m có thể đóng nhiều kiểu vách như vách phẳng, hoặc vách chấn sóng, hoặc có thể đóng bằng vách composite tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng. Màu sắc cabin sơn theo màu tùy chọn của khách hoặc có thể dùng màu cabin trắng tiêu chuẩn Hino.
- Tổng trọng tải: 15.5 tấn (15.400kg)
- Tải trọng: 8 tấn (Tải trọng thực 8.200kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 7.200 x 2.350 x 2.320 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 9.400 x 2.500 x 3.700 mm
- Giá Xe tải Hino 8 tấn thùng kín tiêu chuẩn dài 7,2m là: 1.400.000.000 đồng
4.2 THÙNG KÍN DÀI 8m hoặc 8,6m, 8,8m (8m6 - 8m8) FG8JT7A
Thùng kín 8 tấn thùng dài 8,6m (FG8JT7A động cơ euro 4)
Hino FG8JT7A tiêu chuẩn động cơ euro 4 mới nhất trên thị trường hiện nay, với sự tiết kiệm về nhiên liệu và độ ổn định trong sử dụng luôn khiến cho khách hàng yên tâm hơn khi vận hành, đặt biệt là phải chạy các tuyến đường dài.
- Tổng trọng tải: 15.4 tấn (15.400kg)
- Tải trọng: 8 tấn (Tải trọng thực 8.400kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 8.000 x 2.350 x 2.320 mm.
- Tải trọng: 8 tấn (Tải trọng thực 7.400kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 8.600 x 2.350 x 2.320 mm
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 11.000 x 2.500 x 3.700 mm
- Giá Xe tải Hino 8 tấn thùng kín tiêu chuẩn dài 8,6m là: 1.441.000.000 đồng
4.3 THÙNG KÍN DÀI 10m (FG8JT7A-UTL)
Thùng kín Hino siêu dài 10m cho phiên bản xe tải 8 tấn
Loại xe tải thùng kín 8 tấn có chiều dài thùng lên đến 10m có thể chở được lượng hàng hóa rất lớn, với các mặt hàng có độ cồng kềnh nhưng có trọng lượng nhẹ sẽ rất phù hợp với model xe Hino này. Dòng xe thùng kín 10m chuyên sử dụng để chở các mặt hàng có kích thước cồng kềnh, các mặt hàng chứa trong pallet có thiết cửa hông đôi để dể vận chuyển hàng hóa, phù hợp cho mặt hàng nhựa, mặt hàng có kích thước lớn, thùng giấy hoặc hàng chuyển phát nhanh, là một giải pháp hàng hóa tuyệt vời dành cho các đơn vị vận tải lớn.
- Tổng trọng tải: 15.2 tấn (15.150kg)
- Tải trọng: 8 tấn (tải trọng thực 6900kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 10.000 x 2.350 x 2.320 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 12.200 x 2.500 x 3.700 mm
- Giá xe tải Hino 8 tấn thùng kín tiêu chuẩn dài 10m là: 1.482.000.000 đồng
4.4 THÙNG KÍN DÀI 10m VÀ CHIỀU CAO 2,55m
Thùng kín Hino 10m siêu dài và siêu cao 2,55m dành cho dòng xe Hino FG8JT7A(UTL)
Đây là dòng xe Hino FG8JT7A(UTL) thùng siêu dài được thiết kế đóng thùng kín chở Cấu Kiện Điện Tử với kích thước siêu đặt biệt về chiều dài 10m và chiều cao lên đến 2,55m được dành cho dòng xe Hino 8 tấn hiện nay.
- Tổng trọng tải: 15.2 tấn (15.150kg)
- Tải trọng: 8 tấn (tải trọng thực 6600kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 9.940 x 2.380 x 2.550 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 12.200 x 2.500 x 3.950 mm
- Giá xe tải Hino 8 tấn thùng kín chở Cấu Kiện Điện Tử (Chassis): 1.340.000.000 đồng
Hino Đông Sài Gòn là đơn vị chuyên cung cấp các dòng xe tải cao cấp, chất lượng cao. Đặt biệt các dòng xe tải của Nhật Bản mang thương hiệu cao cấp nhất.
5. HÌNH ẢNH THÙNG KÍN 8 TẤN HINO FG SERIES 500
Hino 500 model FG
Thùng kín xe Hino 8 tấn Bên trong thùng
Xe thùng kín 8,6m sau khi hoàn thiện để bàn giao cho khách hàng
Xe thùng kín Hino 8 tấn hoàn thiện ĐK,ĐK để giao cho Khách Hàng ở Bình Dương
Bàn giao xe tải Hino thùng kín 8 tấn và 15 tấn cho khách hàng ở TP.HCM
6. VIDEO BÀN GIAO XE HINO 8 TẤN THÙNG KÍN CHO KHÁCH HÀNG
Giao xe tải Hino 8 tấn thùng kín trong đêm theo giờ đẹp
Ngoài ra Hino Đông Sài Gòn còn có nhiều mặt hàng xe tải khác, các kiểu mẫu thùng xe tải chuyên dùng khác đa dạng tải trọng hiệu quả hơn về kinh tế.
Click để xem nhiều sản phẩm khác:
7. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Dòng xe Hino FG 8 tấn được hưởng toàn bộ chế độ bảo hành của Hino trong vòng 1 năm không giới hạn số Km.
- Hưởng chế độ bảo dưỡng theo quy chuẩn Hino tại các trạm ủy quyền
* HOTLINE (zalo): 0902983783
* NAME: Mr.Đông
* Youtobe: HINO ĐÔNG SÀI GÒN
* Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất.
ĐẶT TÍNH KỸ THUẬT HINO FG8JT7A | |
Tổng tải trọng (Kg) | 16.000 |
Tự trọng (Kg) | 5.645 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 6.430 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 8.725 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 10.900 x 2.490 x 2.765 |
Động cơ | |
Model | J08E - WE đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 260 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 794 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | |
Model | MX06 |
Loại | 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén toàn phần |
Cỡ lốp | 11.00 - 20 (16.00R20) |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84.8 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 30.0 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp lá parabol với giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí | Có |
Số chỗ ngồi | 3 người |