XE TẢI HINO 8 TẤN EURO 4 THÙNG MUI BẠT
Model: | FG8JP7A - FG8JT7A - FG8JT7A(UTL) |
---|---|
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Tổng trọng tải: | 16 Tấn (1600kg) |
Trọng tải: | 8 Tấn (8000kg) |
Tự trọng: | 8 Tấn (8000kg) |
KT tổng thể: | 10.900 x 2.490 x 2.760 mm (DxRxC) |
KT thùng: | 7,2m - 8,6m - 8,9m -10m |
Dung tích máy: | 7.684 cm3 |
Công suất: | 260 Ps |
Hộp số: | MX06, 6 số tiến 1 số lùi |
HT phanh: | Phanh khí nén toàn phần |
Lốp xe: | 11.00R20 |
TỔNG QUAN VỀ DÒNG XE HINO FG 8 TẤN (HINO 500 SERIES) THÙNG MUI BẠT
Xe tải Hino 8 tấn ga điện đóng thùng mui bạt
Với cái nhìn tổng thể về sản phẩm xe tải Hino 8 tấn khí thải Euro 4, đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải của cục đăng kiểm Việt Nam từ năm 2018. Chúng ta sẽ nhận ra nhiều điểm thay đổi rỏ nét từ ngoại hình, mẫu mã, thay đổi về các cụm đèn, ga-lăng mặt nạ trước đã được thay đổi khi nhìn vào cho ta cảm giác cứng cáp, mạnh mẻ hơn dòng xe Hino euro 2 tiền nhiệm trước đây.
HÌNH ẢNH: XE HINO FG 8 TẤN EURO 2 GA CƠ VÀ HINO FG 8 TẤN EURO 4 HIỆN NAY
Hino 8 tấn Euro 2 hay còn gọi là ga cơ đã ngừng sản xuất từ năm 2017.
Hino FG 8 tấn euro ga điện đang được sử dụng hiện nay
1. NGOẠI THẤT XE TẢI HINO 8 TẤN - HINO 500 SERIES (FG)
Hino 500 model FG 8 tấn
So với dòng xe tải Hino 8 tấn ga cơ trước đây thì dòng xe Hino 8 tấn ga điện hiện nay có nhiều điểm thay đổi làm nỗi bật hơn từ dáng vẻ hầm hố bề ngoài lẫn các chi tiết bên trong như
- Mặt nạ đã được thay đổi nhìn mạnh mẽ hơn kiểu dáng hầm hố theo kiểu địa hình hơn.
- Logo Hino được làm to hơn hơn so với dòng xe tiền nhiệm cũng là một nét nổi bật
- Hệ thống đèn pha được đổi sang sử dụng đèn led chiếu sáng xa và sáng tốt hơn, giúp tài xế quan sát tốt hơn khi trời tối,
- Ga lăng thay đổi màu đen to và nhìn mạnh mẻ hơn so với dòng xe đời củ.
- Logo Hino - 500 được gắn phía trên mạt nạ ga - lăng, Hệ thống kính chiệu hậu lắp gọn hai bên hông với 2 tầng giúp tài xế dễ dàng quan sát phía sau hơn.
Bệ bước chân lên xuống xe Hino 8 tấn Euro 4.
Trước đây dòng xe Hino 8 tấn Euro 2 chỉ có 1 bệ bước chân nên gây khó khăn hơn khi bước lên xe thì hiện nay dòng xe Hino từ 8 tấn, 15 tấn đã thiết kế 2 bậc lên xuống để dể dàng bước lên cabin.
Ghế ngồi bên tài xế được sử dụng ghế hơi để tạo êm dịu, bớt giảm sốc cho tài xế, giảm mệt mỏi khi chạy đường dài.
Hino FG 8 tấn sử dụng phanh hơi locker.
Dòng xe 8 tấn đã mang lại cho người dùng 1 trãi nghiệm rất mới mà đã được nhiều khách hàng mong đợi bấy lâu nay đó là hệ thống phanh hơi toàn phần, xe sử dụng phanh hơi cho cả hệ thống cầu sau và trước, trước đây dòng xe ga cơ thì xe Hino 8 tấn chỉ sử dụng hệ thống phanh thủy lực trợ lực hơi. Hệ thống phanh thủy lực trợ lực hơi cũng rất an toàn và hiệu quả tuy nhiên nhiều tài xế khi đi đường đồi dốc và các cung đường khó vẫn thích sử dụng phanh hơi locker hơn.
2. NỘI THẤT HINO FG 8 TẤN - HINO 500 SERIES
Hệ thống điều hòa cao cấp và giường nằm được trang bị sẵn cho xe Hino 8 tấn
Hình ảnh trên cho chúng ta quan sát được bên trong cabin xe Hino 8 tấn được trang bị những gì, so với dòng xe 8 tấn tiền nhiệm trước đây thì giờ đây người dùng đã hoàn toàn thích thú và trãi nghiệm nhiều điều mới hơn.
- Xe Hino 8 tấn ga điện được trang bị đầy đủ hệ thống điều hòa cao cấp Denso với hệ thống làm mát và hệ thống sưởi thích hợp cho mọi loại địa hình khí hậu và mọi cung đường khác nhau mà dòng xe Hino 8 tấn ga cơ trước đây không có sẵn phải tùy chọn để lắp đặt thêm.
- Dòng xe mới hiện nay cũng trang bị sẵn hệ thống giường nằm phía sau ghế lái và ghế phụ giúp cho các Bác Tài xế đường dài có không gian nghỉ ngơi và thư giản mà dòng xe trước đây cũng chưa có.
Ngoài ra các trang thiết bị như mồi thuốc lá, sạc điện thoại, radio và CD đều được trang bị, cùng với lớp ghế da cao cấp trang bị sẵn cho dòng xe này.
3. ĐỘNG CƠ XE HINO 8 TẤN
Động cơ xe tải Hino 8 tấn 6 máy thẳng hàng công suất cực đại 260PS
Xe Hino 8 tấn sử dụng động cơ 6 máy thẳng hàng dung tích động cơ là 7.684 cm3, với mức công suất tối đa là 260PS ở tốc độ vòng quay 2500 v/p.
Hộp số sử dụng cho xe Hino 8 tấn
4. XE HINO 8 TẤN ĐÓNG THÙNG MUI BẠT CÓ NHỮNG LOẠI NÀO VÀ GIÁ BAO NHIÊU?
Thùng xe tải mui phủ kèo bạt là loại thùng thông dụng trên thị trường mà nhiều người sử dụng, vì tính tiện lợi để chở hàng, dể sử dụng và độ bền cao, giá thành cũng rẻ hơn so với các loại thùng chuyên dụng khác, vậy thì dòng xe Hino 8 tấn sẽ có những loại nào chúng ta sẽ phân loại thùng mui bạt theo kích thước độ dài để khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu thứ tự như sau:
4.1 XE HINO 8 TẤN THÙNG DÀI 7,2m (7.2 mét - 7m2) - MODEL HINO FG8JP7A
Hino 8 tấn đóng thùng mui bạt tiêu chuẩn 7,2m
- Tổng trọng tải: 15.5 tấn (15.500kg)
- Tải trọng: 8 tấn (tải trọng thực tế 8,45 tấn - 8450kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 7.200 x 2.350 x 2.150 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 9.400 x 2.500 x 3.600 mm
- Giá của dòng xe tải Hino 8 tấn đóng thùng mui phủ bạt tiêu chuẩn là: 1.415.000.000 đồng
4.2 XE HINO 8 TẤN THÙNG DÀI 8,6m (8m6 mét - 8.6m) - MODEL HINO FG8JPT7A
Xe tải Hino 8 tấn được đóng thùng mui bạt tiêu chuẩn dài 8,6m
Thùng mui bạt tiêu chuẩn trên nền xe FG8JT7A
Với những lợi thế về tải trọng và kích thước chiều dài thùng của mình thì dòng xe Hino 8 tấn FG8JT7A luôn là dòng xe tải thùng mui bạt ăn khách trên thị trường xe tải hạng trung, được thiết kế nhiều loại thùng mui bạt theo yêu cầu khách hàng, phù hợp với nhiều khả năng chở hàng hóa đa dạng và tiện lợi.
- Tổng trọng tải: 15.2 tấn (15.200kg)
- Tải trọng chở: 8,2 tấn (8200 kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 8600 x2350 x2150 mm
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 10.800 x 2500 x 3.650 mm
- Giá của dòng xe Hino 8 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn 8,6m là: 1.460.000.000 đồng
4.3 XE HINO 8 TẤN THÙNG DÀI 10m (10 mét) - MODEL HINO FG8JPT7A-UTL
Xe tải Hino 8 tấn thùng 10m được đóng thùng mui bạt bửng nhôm cao cấp (FG8JT7A-UTL)
Dòng xe Hino 8 tấn thùng siêu dài 10m là lựa chọn tối ưu và rất kinh tế dành cho các công ty chở mặt hàng nhẹ nhưng thể tích cồng kềnh, chiếm nhiều không gian diện tích (thể tích thùng tương đương 50 khối) tiết kiệm được nhiều thời gian và kinh tế.
- Tổng trọng tải: 15.2 tấn (15.200kg)
- Tải trọng chở: 7,5 tấn (7500 kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 10.000 x2.350 x2.150 mm
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 12.600 x 2.500 x 3.650 mm
- Giá của dòng xe Hino 8 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn 10m là: 1.500.000.000 đồng
5. HÌNH ẢNH CÁC LOẠI THÙNG MUI BẠT BỬNG NHÔM ĐÓNG TRÊN CHASSI HINO FG 8 TẤN
Hino 8 tấn đóng thùng mui bạt bửng nhôm cao cấp
Hino 8 tấn thùng dài 8m6 ca-bin sơn màu đỏ theo yêu cầu khách hàng
Thêm một lựa chọn cho khách hàng đóng thùng mui bạt với dòng xe tải Hino 8 tấn là sử dụng vật liệu đóng thùng bửng nhôm đúc, kết hợp với Inox sàn, inox trụ và inox bao thùng xe, Inox cản thùng bọc composite sẽ cho ra những chiếc thùng theo yêu cầu rất đẹp và sắt nét. độ bền cao.
6. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Dòng xe Hino FG 8 tấn được hưởng toàn bộ chế độ bảo hành của Hino trong vòng 1 năm không giới hạn số Km.
- Hưởng chế độ bảo dưỡng theo quy chuẩn Hino tại các trạm ủy quyền
* HOTLINE (zalo): 0902983783
* NAME: Mr.Đông
* Youtobe: HINO ĐÔNG SÀI GÒN
* Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất.
ĐẶT TÍNH KỸ THUẬT HINO FG8JT7A | |
Tổng tải trọng (Kg) | 16.000 |
Tự trọng (Kg) | 5.645 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 6.430 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 8.725 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 10.900 x 2.490 x 2.765 |
Động cơ | |
Model | J08E - WE đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 260 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 794 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | |
Model | MX06 |
Loại | 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén toàn phần |
Cỡ lốp | 11.00 - 20 (16.00R20) |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84.8 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 30.0 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp lá parabol với giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí | Có |
Số chỗ ngồi | 3 người |