XE TẢI 15 TẤN HINO FL8JW7A
Model: | FL8JW8A |
---|---|
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Tổng trọng tải: | 24 Tấn (24.000 kg) |
Trọng tải: | 15 Tấn (15.000 kg) |
Tự trọng: | 9 Tấn |
KT tổng thể: | 11.600 x 2.490 x 2.790 mm (DxRxC) |
KT thùng: | |
Dung tích máy: | 7.684 cm3 |
Công suất: | 280 Ps |
Hộp số: | M009DD, 9 số tiến 1 số lùi |
HT phanh: | Phanh khí nén toàn phần |
Lốp xe: | 11.00R-20 |
XE TẢI HINO 3 CHÂN - HINO 15 TẤN EURO 5 FL8JW8A THÙNG 9M4
Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, mô tô lắp ráp và nhập khẩu, từ 1/1/2017, ô tô, xe máy mới phải đáp ứng tiêu chuẩn khí thải ở mức 4 (Euro 4) và đến 1/1/2023 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải 5 (Euro 5) nhưng vì nhiều lý do thì việc áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 được phép kéo dài thêm 1 năm nghĩa là ngày sẽ được bắt đầu áp dụng từ ngày 1/1/2018 và hiện nay tất cả các xe tải Hino đều đã sử dụng loại động cơ ga điện.
1. TỔNG QUAN ĐỘNG CƠ, HỘP SỐ VÀ NỘI THẤT XE HINO 15 TẤN (HINO 3 CHÂN)
1.1 ĐỘNG CƠ
Động cơ Hino 500 theo tiêu chuẩn Euro 4 phun nhiên liệu điện tử (commom rail) lắp trên xe Hino 15 tấn 3 chân
Với nhãn Hiệu xe tải Hino (Hino motor) thì hiện nay đã lắp đặt, nâng cấp hệ thống động cơ theo tiêu chuẩn mới, nâng cấp về hệ thống phun nhiêu liệu chuyển từ phun cơ sang phun nhiên liệu điện tử (commom rail) giúp tiết kiệm nhiên liệu đồng thời giảm thiểu tối đa khí thải ra môi trường. Xe Hino 15 tấn 3 chân sử dụng Động Cơ 6 máy thẳng hàng với dung tích 7.684 cm3 và công suất cực đại lên tới 280PS tại tốc độ vòng quay 2500 vòng/phút.
Động cơ Hino J08E-WD được lắp ráp lên xe Hino 15 tấn 3 chân được đưa vào thử nghiệm thành công về tiêu chuẩn khí thải và hệ thống phun nhiên liệu điện tử (commom rail) giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn, vận hành ổn định hơn.
1.2 HỘP SỐ
Hộp số do Hino trực tiếp sản xuất dành cho xe Hino 3 chân 15 tấn
Hộp số Hino tiêu chuẩn khí thải Euro 4 được sử dụng cho xe tải Hino 15 tấn (Hino 3 chân) hiện nay làm bằng chất liệu hộp kim nhôm, nhẹ và bền hơn, hiệu suất cao hơn vì có tỉ số truyền cao hơn. Hộp số do Hino trực tiếp sản xuất rất đồng bộ với động cơ giúp xe vận hành êm ái hơn.
Xe Hino 15 tấn sử dụng hộp số Hino 9 cấp số với hộp số phân 2 tầng nhanh (Thỏ) và chậm (Rùa), Hộp số ra vào số dễ dàng và trơn tru hơn.
1.3 NỘI THẤT CABIN HINO 500 (HINO 15 TẤN 3 CHÂN)
Điều Hòa cao cấp Denso được lắp trên xe tải Hino 15 tấn 3 chân
Nội thất bên trong cabin Hino 15 tấn 3 chân
Xe Hino 15 tấn ga cơ đời 2017 trở về trước thì xe không được trang bị sẵn Hệ thống điều hòa (máy lạnh) cho xe mà khách hàng sẽ tự lựa chọn lắp thêm hoặc không lắp,Nhưng giờ đây xe Hino 15 tấn 3 chân đời mới đã được lắp sẵn điều hòa cao cấp Denso rất tiện nghi giúp xe có thể đi ở mọi loại địa hình thời tiết.
Xe Hino 3 chân có lắp đặt sẵn giường nằm trong cabin thuận tiện cho xe di chuyển đường dài, tài xế và phụ xe có nơi để nghỉ ngơi, kết hợp với 3 ghế ngồi rộng rãi và tiện nghi.
2. NGOẠI THẤT XE TẢI HINO 15 TẤN 3 CHÂN
Tổng quan ngoại thất Hino 500 series 3 chân 15 tấn mẫu mới nhất hiện nay
Nhìn chung dáng vẽ bề ngoài models Hino 500 series dòng xe 15 tấn đã có những thay đổi đáng kể, kết hợp những góc cạnh vuông của Ca-bin bo tròn tạo cảm giác nhẹ nhàng, mềm mại chứ không quá thô cứng. Cụm kiến hậu vẫn giữ như củ, tuy nhiên cụm đèn pha đã được thay đổi bắt mắt hơn, sử dụng công nghệ đèn led siêu sáng tuổi thọ cao, ổn định, Kết hợp giữa cụm đèn pha lớn và đèn led sương mù tách ra. Đèn xi-nhan báo rẻ cũng được hạ xuống vị trí thấp hơn so với trước đây nhìn gọn và nỗi bật hơn.
Cụm đèn pha Hino 500, tải 15 tấn 3 chân cầu lếch
Cụm đèn pha và đèn báo rẻ có sự khác biệt với model Hino 500 series
Khi nhìn trực diện từ phía trước dòng xe Hino 15 tấn 3 chân ga cơ đời 2017 trờ về trước và dòng xe Hino 15 tấn 3 chân ga điện đời mới hiện nay có nhiều nét khác biệt.
Cụm ga lăng trước đã thay đổ hoàn toàn, Hino 15 tấn ga điện đã có diện mạo mới thay đổi hoàn toàn lột xác, nhìn xe hầm hố, mạnh mẽ hơn dòng xe củ trước đây. Logo Hino to hơn và đẹp hơn, tem dán cũng đã thay đổi và cách tân đơn giản hơn nhưng vẫn mang đậm nét mạnh mẽ của dòng xe đến từ Nhật Bản.
CHASSIS HINO FL8JW7A 15 TẤN 3 CHÂN CÓ GÌ MỚI.
Chassis Hino FL8JW7A (HINO 3 CHÂN) thay thế cho model Hino FL8JTSL ga cơ trước đây
So với Model Hino FL8JTSL 15 tấn 3 chân 9,2m trước đây thì mẫu xe Hino FL8JW7A 15 tấn 3 chân Euro 4 có chiều dài thùng tốt hơn lên đến 9,4m được thay thế có nhiều thay đổi từ kiểu dáng Cabin, cụm đèn, và Ca bô lấy gió trước đều đã thay đổi thì giờ đây chassi của model này có thay đổi, Chassi được khoét nhiều lổ bên hông thân chassi để nhẹ hơn và đặt biệt là để thiết kế những mẫu xe chuyên dùng chỉ cần bắt bu-long chứ không cần tán li-v như trước đây sẽ bị dập chassi, đặt biệt hơn về về việc khoan lổ trên chassis mang lại ứng suất chống uốn cong tốt hơn giúp không chống vặn chassi.
Bộ giảm sốc Cabin Hino 500 model FL8JW7A 15 tấn 3 chân hiện nay
Khác với Hino dòng xe Hino 15 tấn trước đây thì người em sinh sau mình đã có nhiều cải tiến đáng kể, trong đó bộ phận giảm sốc cabin giúp tài xế và người ngồi trong cabin xe êm dịu hơn, giảm rung sốc, giảm mệt mỏi đáng kể.
Cùng với đó hệ thống lật Cabin cũng thay đổi từ hệ thống lật thanh xoắn mở tay sang điều khiển motor điện nhẹ nhàng hơn.
Hệ thống bầu hơi xe Hino 15 tấn cung cấp cho phanh khí nén toàn phần
Hino 3 giò chassis loại dài đóng thùng dài 9,4m khí thải Euro 4
3. XE TẢI HINO 15 TẤN GIÁ BAO NHIÊU TIỀN VÀ CÓ MẤY LOẠI?
Có khá nhiều khách hàng vẫn không rỏ là dòng xe tải Hino 15 tấn có mấy loại dài bao nhiêu và ngắn bao nhiêu, số tiền để đầu tư 1 chiếc xe tải để vận chuyển hàng hóa là bao nhiêu, để trả lời câu hỏi này chúng ta sẽ phân loại ra như sau. Có 2 sản phẩm model xe tải Hino 15 tấn, loại thứ nhất là model HINO FL8JW7A đây là chassis dài và loại thứ hai là HINO FL8JT7A đây là chassis ngắn, để hiểu rỏ hơn chúng ta cùng xem bài viết dưới đây.
3.1 XE TẢI HINO 15 TẤN 3 CHÂN DÀI (HINO FL8JW7A - CHASSIS DÀI ĐÓNG THÙNG DÀI 9,4m)
3.1.1 THÙNG MUI PHỦ BẠT.
Hino FL8JW7A 15 tấn 3 chân đóng thùng dài 9,4m bửng nhôm
Xe Hino 15 tấn 3 chân thùng 9,4m tiêu chuẩn
- Tổng trọng tải: 24 tấn (24.000 kg)
- Tải trọng: 15 tấn (14.400 kg)
- Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 11.600 x 2.500 x 3.600 mm
- Kích thước lọt lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 9.400 x 2.350 x 2.150 mm
- Giá tham khảo xe tải Hino 15 tấn 3 chân thùng dài 9,4m là:
+ Phiên bản thùng mui bạt bửng nhôm cao cấp là 1.890.000.000 vnđ
+ Phiên bản thùng mui bạt tiêu chuẩn là 1.840.000.000 vnđ
Thùng đóng chất liệu bửng nhôm và Inox tăng độ bền và đẹp hơn.
Xe tải Hino 3 chân đóng thùng dài 9,4m bửng nhôm cao cấp
Đặt biệt với các cung đường dài thì Hino FL8JW7A 15 tấn 3 chân hứa hẹn sẽ là dòng xe được ưa chuộng không chỉ vì mẫu mã xe, công suất đến 280PS rất mạnh mà nhờ dòng xe này có kích thước thùng dài đến 9.4m sẽ là lợi thế để chuyển hàng nhẹ và cồng kềnh.
3.1.2 THÙNG LỬNG HINO 15T 3 CHÂN DÀI 9,4m
Hino 15 tấn 3 chân thùng lửng
Thùng lửng 1 đóng theo yêu cầu khách hàng
- Tổng trọng tải: 24 tấn (24.000 kg)
- Tải trọng: 15 tấn (15.000 kg)
- Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 11.600 x 2.500 x 3.600 mm
- Kích thước lọt lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 9.400 x 2.350 x 650 mm
- Giá tham khảo xe tải Hino 15 tấn 3 chân thùng lửng dài 9,4m là: 1.800.000.000 vnđ
3.2 XE TẢI HINO 15 TẤN 3 CHÂN NGẮN (HINO FL8JT7A - CHASSIS NGẮN ĐÓNG THÙNG 7,7m)
Xe tải Hino 15 tấn thùng mui bạt bửng nhôm cao cấp dài 7,7m
- Tổng trọng tải: 24 tấn (24.000 kg)
- Tải trọng: 15 tấn (15.000 kg)
- Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 9.970 x 2.500 x 3.600 mm
- Kích thước lọt lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 7.700 x 2.350 x 2.150 mm
- Giá tham khảo xe tải Hino 15 tấn 3 chân thùng dài 7,7m là:
+ Phiên bản thùng mui bạt bửng nhôm cao cấp là 1.795.000.000 đồng
+ Phiên bản thùng mui bạt tiêu chuẩn là 1.758.000.000 đồng
4. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Dòng xe Hino 15 tấn 3 chân được hưởng toàn bộ chế độ bảo hành của Hino trong vòng 7 năm tương đương 500.000km.
- Hưởng chế độ bảo dưỡng theo quy chuẩn Hino tại các trạm ủy quyền
* HOTLINE (zalo): 0902 983 783
* NAME: Mr. Đông
* Youtobe: HINO ĐÔNG SÀI GÒN
* TikTok: dongsaigontruck
* Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất.
ĐẶT TÍNH KỸ THUẬT HINO FL8JW7A | |
Tổng tải trọng (Kg) | 24.000 |
Tự trọng (Kg) | 7.365 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5.830+1350 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 9.425 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 11..600 x 2.490 x 2.770 |
Động cơ | |
Model | J08E - WD đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 280 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 824 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | |
Model | M009 |
Loại | 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén toàn phần |
Cỡ lốp | 11.00 - 20 (16.00R20) |
Tốc độ cực đại (km/h) | 75.9 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 28.0 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp lá parabol với giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí | Có |
Số chỗ ngồi | 3 người |