XE BEN HINO 8 TẤN
Model: | HINO FG8JJ7A |
---|---|
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Tổng trọng tải: | 16 Tấn (16.000 kg) |
Trọng tải: | 8 Tấn (8.000 kg) |
Tự trọng: | 7.605 Tấn |
KT tổng thể: | 6.900 x 2.500 x 2.820 mm (DxRxC) |
KT thùng: | 4.400 x 2.180 x 700 mm (DxRxC) |
Dung tích máy: | 7.684 cm3 |
Công suất: | 260 Ps |
Hộp số: | MXD6, 6 số tiến 1 số lùi |
HT phanh: | Phanh khí nén toàn phần |
Lốp xe: | 11.00R-20 |
XE BEN HINO - XE BEN HINO 8 TẤN (8T) - HINO FG - XE BEN HINO EURO 4 TẢI TRỌNG 8 TẤN - HINO 500
Xe ben Hino 8 tấn thùng ben 6,7 khối
1. TỔNG QUAN VỀ NGOẠI THẤT XE BEN HINO 8 TẤN
Ngoại thất xe ben Hino 8 tấn mạnh mẻ và cứng cáp
Hình ảnh dòng xe ben Hino 8 tấn tiêu chuẩn khí thải euro 4, Nhìn từ trước giúp ta cảm nhận sự mạnh mẻ, cứng cáp và khỏe khoắn của dòng xe chuyên dùng, mặt nạ trước đầu có sự thay đổi đáng kể về ga-lăng nhìn ngầu hơn rất nhiều so với xe Euro 2 ga cơ trước đây,xứng đáng là dòng xe vượt địa hình mạnh mẻ, Logo Hino và các logo 500, chữ Hino cũng được làm to và rỏ hơn.
Ga-lăng và cản trước xe Hino 8 tấn euro 4
Cụm đèn pha sáng hơn với công nghệ đèn led, 2 bên gò má của Cabin thiết kế góc cạnh và khỏe khoắn.
2. NỘI THẤT XE BEN HINO 8 TẤN (8T - 8000kg)
2.1 NỘI THẤT
Xe ben Hino 8 tấn trang bị sẵn giường nằm trong cabin
Hệ thống nội thất trang bị tiện nghi trên xe Ben Hino 8 tấn
Xe ben Hino 8 tấn trang bị giường nằm trong cabin, với 3 ghế ngồi khá rộng rãi, xe trang bị đầy đủ trang thiết bị và tiện nghi, như Radio, CD, mồi thuốc lá và đặt biệt xe được trang bị sẵn hệ thống điều hòa (máy lạnh) Denso cao cấp. Trang bị sẵn ghế hơi cho vị trí tài xế giúp người lái xe giảm mệt mỏi và êm dịu hơn khi đi đường sình lầy, gồ ghề ở công trường.
2.2 ĐỘNG CƠ
Động cơ xe ben Hino 8 tấn FG8JJ7A
Xe ben Hino 8 tấn sử dụng động cơ mạnh mẻ dung tích máy 7,684cm3 với 6 máy thẳng hàng cho ra công suất cực đại 260PS tại 2500 vòng/phút
Với mức công suất động mạnh mẻ dòng xe ben Hino 8 tấn có thể vượt qua mọi giới hạn địa hình lầy lội khó khăn nhất.Thậm chí xe có khả năng chở hàng nặng tới 15-20 tấn như cát, đá, xi măng phục vụ công trình xây dựng, hoặc đất để san lấp mặt bằng là lợi thế của dòng xe này.
3. GIÁ XE BEN HINO 8 TẤN BAO NHIÊU VÀ THÔNG SỐ THÙNG BEN
Xe Hino FG8JJ7A 8 tấn Khí thải euro 4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN HINO 8 TẤN 6 KHỐI 7 (FG8JJ7A )
- Tổng trọng tải: 16 tấn (16.000kg)
- Tải trọng: 8 tấn (Tải trọng thực 8200kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.400 x 2.180/1.840 x 700/550 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.900 x 2.500 x 2.800 mm
- Giá xe ben Hino 8 tấn 6 khối 7 là: 1.460.000.000 đồng
Xe ben Hino euro 4 thùng ~ 7 khối ( 6,7 khối )
Cầu sau xe ben Hino FG8JJ7A rất to có vòng moment xoắn lớn.
Với tính chất là dòng xe chuyên dùng phải đi qua các loại đường xá khó đi gồ ghề, vượt qua các địa hình dốc lầy nên xe ben Hino 8 tấn có thiết kế cầu sau lớn, hộp số chậm có moment xoắn lớn để vượt địa hình, lốp xe 11.00-16R là loại lốp lớn mà trước đây tiêu chuẩn Euro 2 sử dụng lốp 10.00-16R.
Xe ben 8 tấn sử dụng ty ben nhập khẩu từ Thái Lan
Xe Ben Hino tại Hino Đông Sài Gòn sử dụng ty ben nhập khẩu chất lượng cao cấp, loại ty ben lớn có thể chở quá tải, Ty ben được bảo hành 1 năm trong quá trình sử dụng, chính vì vậy đảm bảo độ yên tâm cho khách hàng.
Thùng xe ben Hino 8 tấn đang trong quá trình sản xuất hoàn thiện đóng thùng
Hình ảnh sau khi xe ben 8 tấn thùng 6,7 khối được hoàn thiện
Thùng xe tự đổ 8 tấn (Hino FG) được gia công thép dày 5mm, sơn lót chống gỉ trước khi sơn phủ bề mặt và sơn bóng, chính vì vậy thùng xe có độ bền và chiệu được va đập khi chở vật liệu, chở các đá, những chất liệu có tính chất ăn mòn.
4. VIDEO XE BEN HINO 8 TẤN
5. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Dòng xe Ben Hino 6 tấn được hưởng toàn bộ chế độ bảo hành của Hino trong vòng 1 năm không giới hạn số Km.
- Hưởng chế độ bảo dưỡng theo quy chuẩn Hino tại các trạm ủy quyền
* HOTLINE (zalo): 0902983783
* NAME: Mr.Đông
* Youtobe: HINO ĐÔNG SÀI GÒN
* Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất.
ĐẶT TÍNH KỸ THUẬT HINO FG8JJ7A | |
Tổng tải trọng (Kg) | 16.000 |
Tự trọng (Kg) | 5.450 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.330 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 5.675 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 7.850 x 2.490 x 2.770 |
Động cơ | |
Model | J08E - WE đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 260 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 794 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | |
Model | MX06 |
Loại | 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén toàn phần |
Cỡ lốp | 11.00 - 16 (16.00R16) |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84.8 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 30.0 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp lá parabol với giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí | Có |
Số chỗ ngồi | 3 người |