XE TẢI CẨU 3 CHÂN HINO
Model: | FL8JW7A |
---|---|
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Việt Nam/Nhật Bản |
Tổng trọng tải: | 24.000 Kg Tấn |
Trọng tải: | 12.700 Kg |
Tự trọng: | 11.105 Kg |
KT tổng thể: | 11.650 x 2.490 x 2.790 mm (DxRxC) |
KT thùng: | 8.500 x 2.350 x 650 mm (DxRxC) |
Dung tích máy: | 7.684 cm3 |
Công suất: | 280 Ps |
Hộp số: | M009DD, 9 số tiến 1 số lùi |
HT phanh: | Phanh khí nén toàn phần |
Lốp xe: | 11.00R-20 |
HINO 3 CHÂN GẮN CẨU - MODEL HINO 15 TẤN - GẮN CẨU 3 TẤN - 5 TẤN - 7 TẤN - 8 TẤN:
Xe tải cẩu 3 chân (3 giò) Hino - gắn cẩu Unic 500 thùng dài 8m5.
Xe tải cẩu 3 chân Hino được ứng dụng trên nền xe Hino FL8JTSL (FL8JW7A) là dòng xe tiêu chuẩn Euro 2 sử dụng ga cơ và Euro 4 sử dụng ga điện, công suất động cơ tăng lên đáng kể từ 260 Ps - 280 Ps giúp dòng xe Hino 3 chân thiết kế các xe chuyên dùng như xe bồn nhiên liệu, xe đóng bồn cám, xe gắn cẩu tự hành. Hino 3 chân (3 giò) thuộc series Hino 500 là dòng xe mạnh mẽ của thương hiệu Hino Nhật Bản.
Hino 3 chân ga cơ euro 2 thiết kế xe tải cẩu - gắn cẩu từ 3 tấn - 5 tấn - 7 tấn.
Hiện nay với nhu cầu chuyên chở hàng hóa, các công trình, xây dựng lắp đặt cần phải có máy móc hổ trợ, với những máy móc lớn không thể tự di chuyển hoặc không thể dùng sức người thì cần thiết phải sử dụng các xe thiết bị chuyên dụng như xe tải cẩu, cần cẩu tự hành để vận chuyển.Chính vì vậy dòng xe tải cẩu 3 chân hạng nặng ra đời để phục vụ.
HINO 3 CHÂN 15 TẤN CÓ THỂ LẮP CẨU MẤY TẤN ?
Dòng xe tải Hino 3 chân (FL8JW7A) có thể đóng thùng lửng cẩu và lắp đặt nhiều loại cẩu tự hành khác nhau như lắp cẩu Unic 340 3 tấn, lắp cẩu Unic 500 5 tấn, lắp cẩu Unic 8 tấn, hoặc cẩu soosan 8 tấn đều thích hợp trên dòng xe này.
1.1 XE HINO 3 CHÂN 15 TẤN LẮP CẦN CẨU UNIC 5 TẤN.
Hình ảnh xe Hino 3 giò Ga điện euro 4 gắn cẩu Unic 5 tấn đã hoàn thiện ra biển số chuẩn bị bàn giao khách hàng
Xe cẩu Hino 3 chân (FL8JW7A) 15 tấn gắn cẩu 5 tấn với sức cẩu cở vừa tùy theo lựa chọn của khách hàng và mục đích cẩu hàng để lựa chọn phù hợp, nhờ nhiều tính năng vượt trội như tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao và quan trọng là vận hành xuyên suốt hành trình mà ít gặp lỗi hư hỏng.
1.2 CẦN CẨU UNIC 500 - MODEL UNIC 555, 5 ĐOẠN 5 ĐỐT:
Thùng xe tải cẩu Hino được gia công chắc chắn và gia cố đoạn gắn cẩu 2 lớp
Hino 500 model FL8JW7A là sản phẩm xe Hino 15 tấn có thiết kế thùng lửng gắn cẩu Unic 500 loại 5 tấn 5 đốt (5 khúc) với tầm vương dài tối đa 13,14m, tải trọng chở của dòng xe cẩu này lên đến 12,7 tấn (12.700kg) tổng trọng tải xe 24 tấn.
Cẩu Unic Urv 500 loại 5 tấn, 7 tấn được lắp trên xe 3 chân.
Các dòng xe 3 chân được gắn cẩu thông thường sẽ lắp cần cẩu Unic URV500 loại 5 tấn 3 khúc, 4 khúc hoặc 5 khúc.
Cần cẩu Unic 5 tấn Nhật Bản được nhập khẩu về Việt Nam.
Tại Hino Đông Sài Gòn cần cẩu Unic được nhập khẩu về để ứng dụng gắn cho các xe Hino, xe Hyundai, Fuso, hay các dòng xe Trung Quốc khác, Cẩu Unic 5 tấn gắn cho xe Hino 3 chân rất thông dụng hiện nay.
Cần cẩu Unic 5 tấn 5 khúc có tầm vương tối đa 13,14m. có sức nâng cẩu 5 tấn tại 2,5m.
1.2 HÌNH ẢNH XE HINO 3 CHÂN GẮN CẨU GA CƠ EURO 2:
Hino 15 tấn thiết kế gắn cẩu 5 tấn trên dòng xe ga cơ euro 2 nay đã ngưng lắp ráp
Thùng xe tải cẩu dài 8,2m.
Chuyên Gắn các loại cẩu trên nền xe tải Hino - euro 2 ga cơ.
1.3 HÌNH ẢNH XE HINO 3 GIÒ GẮN CẨU 5 TẤN GA ĐIỆN EURO 4:
Thùng lửng cẩu có chiều dài thùng 8m5 (8,5m) sau khi lắp đặt cẩu Unic 5 tấn
Thùng lửng cẩu Hino sàn má me dày 3mm giúp chống trợt
GIÁ THAM KHẢO CHO DÒNG XE HINO 3 CHÂN 15T LẮP CẨU 5 TẤN HIỆN NAY LÀ 2.500.000.000 VNĐ
Vui lòng liên hệ 0902.983.783 để được tư vấn báo giá chính xác
2. XE HINO 3 CHÂN 15 TẤN (FL8JW7A) ĐÓNG THÙNG LẮP CẨU 8 TẤN 4 KHÚC
Xe tải Hino 3 giò 15 tấn lắp cẩu Unic 8 tấn 4 khúc
Đáp ứng cho nhu cầu vận hành tải nặng, cần cẩu Unic 8 tấn được lắp trên xe Hino 15 tấn (FL8JW7A) sẽ giải quyết cho mọi vấn đề về cẩu hàng, Cần cẩu Unic 800, với sức nâng 8 tấn (8000kg)/2,5m và 970kg/12,5m, tầm với lớn nhất 12,5m.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Tải trọng: 10.700kg
Kích thước tổng thể: 11.630 x 2.500 x 3.620mm
Kích thước thùng: 8.200 x 2.350 x 650mm
GIÁ THAM KHẢO CHO DÒNG XE HINO 3 CHÂN 15T LẮP CẨU 8 TẤN 4 KHÚC HIỆN NAY LÀ 2.610.000.000 VNĐ
Vui lòng liên hệ 0902.983.783 để được tư vấn báo giá chính xác
3. XE TẢI HINO 3 CHÂN (3 GIÒ) 15 TẤN GẮN CẨU 8 TẤN 6 KHÚC (SOOSAN SCS746L)
Hino 3 chân gắn cẩu soosan 8 tấn 6 khúc (scs746L)
Dòng xe Hino 3 chân 15T ngoài lựa chọn lắp cẩu Unic 8 tấn 4 khúc thì lựa chọn thứ 2 là lắp cẩu 8 tấn 6 khúc Soosan SCS746L cũng là lựa chọn cho giải pháp sử dụng cẩu ở tầm với cao hơn, với tải sức nâng 8 tấn (8000kg)/2m và ở mức 400kg/19,6m, tầm với tối đa là 19,6m.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Tải trọng: 9.500kg
Kích thước tổng thể: 11.630 x 2.500 x 3.820mm
Kích thước thùng: 8.450 x 2.350 x 625mm
GIÁ THAM KHẢO CHO DÒNG XE HINO 3 CHÂN 15T LẮP CẨU SOOSAN 8 TẤN 6 KHÚC HIỆN NAY LÀ 2.680.000.000 VNĐ
Vui lòng liên hệ 0902.983.783 để được tư vấn báo giá chính xác
4. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Dòng xe Hino 3 chân được hưởng bảo Hành theo tiêu chuẩn 7 năm của Hino, Bảo hành thùng và cẩu 1 năm.
- Hưởng chế độ bảo dưỡng theo quy chuẩn Hino tại các trạm ủy quyền
* HOTLINE (zalo): 0902983783
* NAME: Mr.Đông
* Youtobe: HINO ĐÔNG SÀI GÒN
* Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất.
ĐẶT TÍNH KỸ THUẬT HINO FL8JW7A | |
Tổng tải trọng (Kg) | 24.000 |
Tự trọng (Kg) | 7.365 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5.830+1350 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 9.425 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 11.600 x 2.490 x 2.770 |
Động cơ | |
Model | J08E - WD đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 280 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 824 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | |
Model | M009 |
Loại | 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén toàn phần |
Cỡ lốp | 11.00 - 20 (16.00R20) |
Tốc độ cực đại (km/h) | 75.9 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 28.0 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp lá parabol với giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí | Có |
Số chỗ ngồi | 3 người |