XE TẢI HINO 6.4 TẤN GẮN CẨU 3 TẤN 4 KHÚC
Model: | HINO FC9JLTC |
---|---|
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Tổng trọng tải: | 11 Tấn (1100kg) |
Trọng tải: | 5 Tấn (5000kg) |
Tự trọng: | 3.1 Tấn |
KT tổng thể: | 8.480x2.275x2.470 mm (DxRxC) |
KT thùng: | 6.100 x 2.021 x 550 mm (DxRxC) |
Dung tích máy: | 5.123 cm3 |
Công suất: | 180 Ps |
Hộp số: | MXD6, 6 số tiến 1 số lùi |
HT phanh: | Phanh khí nén toàn phần |
Lốp xe: | 8.250R-16 |
XE TẢI HINO 6.4 TẤN GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 4 KHÚC - XE CẨU HINO 5 TẤN - HINO FC GẮN CẨU TẢI 5 TẤN 5000KG
Video thử cẩu trên xe Hino 6 tấn 4 gắn cẩu 3 tấn - tải trọng sau gắn cẩu là 5 tấn
Xe Hino 6,4 tấn gắn cẩu tải trọng chở 5 tấn
1.TẠI SAO NÊN CHỌN DÒNG XE TẢI HINO 6.4 TẤN (6 TẤN - 6T) GẮN CẨU UNIC 340 TẢI CÒN 5 TẤN.
Hiện nay cùng với sự phát triển công nghiệp hóa và hiện đại hóa thì con người cần nhờ đến máy móc thiết bị nhiều hơn để vận chuyển, nâng hạ cũng như xếp dở hàng hóa đặt biệt là những hàng hóa hạng nặng con người không thể làm được. Chính vì vậy các dòng xe chuyên dùng gắn thiết bị nâng hay cần cẩu là điều thiết yếu hiện nay.
Hino FC9JLTC tổng trọng tải 11 tấn gắn cẩu tải trọng chở hàng còn 5 tấn
Xe cẩu Hino 5 tấn được đóng trên nền xe Hino FC tải trọng 6.4 tấn, sau khi được thiết kế gác cẩu và đóng thùng hoàn thiện thì xe còn tải trọng 5 tấn (5t - 5000kg) rất được thị trường khách hàng ưu chuộng vì có kích thước thùng xe sau khi gắn cẩu là 6,1m phù hợp chở các mặt hàng có kích thước khổ sắt là 6m và nhiều loại hàng có khổ dài 6m. Với cần cẩu Unic 340 loại cẩu 3 tấn 3 khúc hoặc 3 tán 4 khúc rất đa năng và tiện lợi, với sức nâng cần cẩu 3 tấn có tầm với lên đến 9m.
Vì vậy xe cẩu Hino 6,4 tấn hay nhiều khách hàng quen gọi xe cẩu Hino 6 tấn hoặc 5 tấn đây thực tế được hiểu là tải trọng chở hàng là 5 tấn (5000kg) sau khi lắp cẩu và cần cẩu Unic 340 cho ta biết sức nâng hàng của cần cẩu
Xe tải cẩu Hino 6.4 tấn gắn cẩu 3 tấn 4 khúc có tầm vương đến 9.8m thùng dài 6.1m
2. XE CẨU HINO 5 TẤN (HINO FC) THAY ĐỔI TỪ GA CƠ SANG GA ĐIỆN CÓ GÌ KHÁC
Hình ảnh: xe Hino 6,4 tấn gắn cẩu 3 tấn tải chở 5 tấn thùng dài 6,1m
Quy cách đóng thùng tải cẩu Hino 5 tấn trên nền xe Hino 6,4 tấn - Hino FC với chất lượng sắt thép nhập khẩu, Hino Đông Sài Gòn tự tin cho các sản phẩm đóng thùng với sắt thép chắc chắn và độ bền cao, sử dụng sơn lót chống gỉ sét trước khi sơn phủ bề mặt ngoài cùng. Thùng lửng cầu 1 lớp trong bên ngoài sử dụng thép hộp 40x80mm.
Hình ảnh: Hino FC gắn cẩu unic tiêu chuẩn khí thải euro 4 tổng trọng tải 11 tấn tải trọng 5 tấn chở hàng
Về hình ảnh xe ngoại thất bên ngoài và lẫn nội thất bên trong dòng xe Hino 6,4 tấn euro 2 (xe ga cơ) so với dòng Hino 6,4 euro 4 (xe ga điện) giống nhau,không có nhiều khác biệt về ngoại hình, chủ yếu xe được thay đổi về công nghệ phun dầu điện tử kết hợp với các thay đổi để đưa mức xử lý khí thải lên đạt tiêu chuẩn euro 4, sắp tới 2023 dòng xe này xe nâng cấp lên xe Hino tiêu chuẩn Euro 5 theo lộ trình nâng cấp khí thải của Việt Nam.
3. THÔNG SỐ CẦN CẨU UNIC URV340 3 TẤN 4 KHÚC
Cần cẩu Unic Urv340 loại 3 tấn 4 khúc
Tầm với của xe cẩu Hino 6.4 tấn 3 tấn 4 khúc
Cần cẩu Unic Urv340 3 tấn 4 khúc chuẩn bị gắn lên xe Hino 6.4 tấn
4. THÔNG SỐ THÙNG XE CẨU HINO 5 TẤN VÀ GIÁ BÁN
Thông số thùng:
Tổng trọng tải: 11.000 kg (11 tấn)
Tải trọng: 5.000 kg (5 tấn)
Kích thước tổng thể: 11.630 x 2.500 x 3.620mm
Kích thước thùng: 6.100 x 2.350 x 525mm
GIÁ BÁN THAM KHẢO XE CẨU HINO 5 TẤN 1.440.000.000 vnđ, vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá chính xác vào mỗi thời điểm khác nhau.
Với những tiêu chí mang đến những sản phẩm xe cẩu Hino 5 tấn chất lượng nhất, thời gian sớm nhất là những tiêu chí hàng đầu của chúng tôi.
5. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Dòng xe Hino FC9JLTC được hưởng toàn bộ chế độ bảo hành của Hino trong vòng 1 năm không giới hạn số Km.
- Hưởng chế độ bảo dưỡng theo quy chuẩn Hino tại các trạm ủy quyền
* HOTLINE (zalo): 0902983783
* NAME: Mr.Đông
* Youtobe: HINO ĐÔNG SÀI GÒN
* Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất.
ĐẶT TÍNH KỸ THUẬT HINO FC9JLTC | |
Tổng tải trọng (Kg) | 11.000 |
Tự trọng (Kg) | 3.255 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.990 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 6.625 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 8.460 x 2.290 x 2.470 |
Động cơ | |
Model | J05E–UA đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 180 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 530 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 5.123 |
Tỷ số nén | 17:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | |
Model | LX06S |
Loại | 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp | 8.25 - 16 (8.25R16) |
Tốc độ cực đại (km/h) | 93.9 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 31.7 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa với lá giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí | Có |
Số chỗ ngồi | 3 người |