XE TẢI HINO 5 TẤN THÙNG LỬNG
Model: | Hino XZU342 |
---|---|
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Nhật Bản/Indonesia |
Tổng trọng tải: | 8.25 Tấn |
Trọng tải: | 5 Tấn ( 4900kg ) |
Tự trọng: | 3.100 Tấn |
KT tổng thể: | 6.280 x 1.990 x 2.155 mm (DxRxC) |
KT thùng: | 4.500 x 1.850 x 500 mm (DxRxC) |
Dung tích máy: | 4.009 cm3 |
Công suất: | 136 Ps |
Lốp xe: | 7.50R-16 |
T/C khí thải: | Euro 4 |
HINO XZU342 NHẬP KHẨU - HINO 5 TẤN (5T) NHẬP KHẨU ĐÓNG THÙNG LỬNG - MUI BẠT - THÙNG KÍN
Hino xzu342 5 tấn nhập khẩu indonesia
Dòng xe Hino xzu342 được nhập khẩu từ nhà máy Hino đặt tại Indonesia phục vụ cho thị trường nước này, đây là dòng xe Hino đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 sử dụng động cơ XZU đang được dùng cho model Hino 300 serries với sự ổn định và tiết kiệm của kiểu động cơ này thì Hino tiếp tục sử dụng nó cho nền tảng dòng xe Hino Dutro mà trước đây dùng máy WU.
1. NỘI THẤT HINO XZU342-130HD
Nội thất Hino xzu342
Hino xzu342 được lắp đặt các thiết bị trong cabin 1 cách tối ưu nhưng cũng đầy đủ các bộ phận điều khiển cần thiết, nhằm giảm tối đa giá thành so những model khác, trang bị hệ thống lái vô-lăng gật gù, ghế điều khiển theo sở thích của khách, mồi thuốc,cd,radio...Hệ thống điều hòa tự chọn.
2. NGOẠI THẤT HINO XZU342 (5 TẤN - 5000kg)
Kiểu dáng bên ngoài Hino xzu342 nhập khẩu từ Indonesia
Hino xzu342 tiêu chuẩn khí thải euro 4 không có nhiều khác biệt về ngoại thất so với tiêu chuẩn euro 2 trước đây, vẫn giữ nguyên kiểu dáng, chỉ thay đổi ở một số đặt điểm về tem dáng, cabin-chassi vẫn giữ nguyên, vẫn rất cứng cáp với dàng chassi được gia cố nguyên vững chắc.
3 . HINO XZU342 5 TẤN NHẬP KHẨU ĐÓNG THÙNG LỬNG DÀI 4,5m
Hino thùng lửng tải 5 tấn dài 4,5m
Với model Hino xzu342-130HD được thiết kế thùng tải lửng tổng trọng tải 8,250kg cho ra tải chở 5 tấn (4900kg), thiết kế thùng dài 4,5m rất phù hợp cho các mặt hàng trung chuyển ngắn, chuyển hàng gạch hoặc ballet, xà gồ, phục vụ cho các nhà máy khu công nghiệp...
Thùng lửng 5 tấn được thiết kế chắc chắn
Với thiết kế thùng lửng 5 tấn chắc chắn và bắt mắt, Hino xzu342 luôn là lựa chọn số 1, loại thùng lửng rất thuận tiện để chở nhiều loại hàng hóa khác nhau, vận chuyển hàng trong nội thành vì kích thước xe ngắn và gọn.
Hino xzu342 thùng lửng 5 tấn
Thùng lửng tải có thể đóng được nhiều vật liệu khác nhau như sắt, Inox, Nhôm... tùy theo nhu cầu và đặt thù hàng hóa để lựa chọn vật liệu phù hợp.
Thùng lửng 5 tấn 1 vách.
3.1 GIÁ BÁN XE HINO 5 TẤN THÙNG LỬNG
- Giá bán xe tải Hino 5 tấn (XZU342) là 620.000.000 vnđ (Sáu trăm hai mươi triệu đồng)
Giá trên mang tính chất tham khảo,tùy theo từng yêu cầu đóng thùng của quý khách hàng về vật liệu và chi tiết khác nhau chúng tôi sẽ có bảng giá cụ thể gởi quý khách hàng và chính xác cho mỗi thời điểm.
4. HINO 5 TẤN NHẬP KHẨU ĐÓNG THÙNG MUI BẠT DÀI 4,5m (HINO - XZU342)
Hino 5 tấn nhập khẩu đổi màu cabin theo yêu cầu khách hàng
Đổi màu cabin theo yêu cầu khách hàng lựa chọn
Dòng xe Hino XZU342 đóng thùng mui bạt tiêu chuẩn là lựa chọn mang tính kinh tế vì giá thành xe cạnh tranh nhưng sở hữu 1 chiếc xe có tiêu chuẩn chất lượng cao,độ bền và chất lượng của thương hiệu Hino.
Xe Hino 5 tấn đóng thùng mui bạt tiêu chuẩn dài 4,5m
Xe Hino 5 tấn được đóng thùng mui phủ bạt với nhiều option thùng khác nhau, khách hàng có thể lựa chọn đóng thùng tiêu chuẩn dài 4,5m với vật liệu sắt và vách ngoài inox tiêu chuẩn chuyên chở các mặt hàng phổ thông, độ bền cao và giá thành rẻ.
Hino 5 tấn nhập khẩu đóng thùng mui bạt bửng nhôm cao cấp
Ngoài thùng mui bạt tiêu chuẩn khách hàng có thể lựa chọn đóng thùng bửng nhôm kết hợp với inox để tăng tính thẩm mỹ, nhìn xe đẹp hơn và bóng sáng hơn.
5. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Dòng xe Hino XZU342-130 HD được hưởng toàn bộ chế độ bảo hành của Hino trong vòng 1 năm không giới hạn số Km.
- Hưởng chế độ bảo dưỡng theo quy chuẩn Hino tại các trạm ủy quyền.
* HOTLINE (zalo): 0902 983 783
* NAME: Mr. Đông
* Youtube: HINO ĐÔNG SÀI GÒN
* TikTok: dongsaigontruck
* Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT HINO XZU342 - 130HD | |||
---|---|---|---|
Tổng tải trọng | Kg | 8.250 | |
Tự trọng | Kg | 2.360 | |
Kích thước xe | |||
Kích thước (D x R x C) | mm | 6.010 x 1.955 x 2.140 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.380 | |
Chiều rộng Cabin | mm | 1.810 | |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối Chassis | mm | 4.305 | |
Động cơ | |||
Model | HINO N04C-VC | ||
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước | ||
Dung tích xy lanh | cc | 4.009 | |
Công suất cực đại(JIS Gross) | PS | 136 (tại 2.500vòng/phút) | |
Momen xoắn cực đại (JIS Gross) | N.m | 390 (tại 1.400vòng/phút) | |
Tốc độ tối đa | 3.550 vòng/phút | ||
Hộp số | |||
Model | M550 | ||
Loại | 5 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5 | ||
Tính năng vận hành | |||
Tốc độ cực đại | Km/h | 104 | |
Khả năng vượt dốc | Tan(e)% | 35,1 | |
Tính năng khác | |||
Hệ thống lái | Bi tuần hoàn trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không hoặc thủy lực | ||
Thùng nhiên liệu | L | 100 | |
Cỡ lốp | 7,50 -16 -14PR | ||
Hệ thống trợ lực tay lái | Có | ||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có 2 giảm chấn thủy lực | ||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có 2 giảm chấn thủy lực | ||
Cửa sổ điện | Không | ||
Khóa cửa trung tâm | Không | ||
AM/FM Radio | có | ||
Điều hòa, quạt gió | Không | ||
Số chỗ ngồi | 3 |