XE TẢI HINO 3.5 TẤN
Model: | XZU352 - XZU342 |
---|---|
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Nhật Bản/Indonesia |
Tổng trọng tải: | 7.5 Tấn |
Trọng tải: | 3.5 Tấn ( 3.490kg ) |
Tự trọng: | 2.900 Kg |
KT tổng thể: | 6.280 x 1.990 x 2.155 mm (DxRxC) |
KT thùng: | 5.700 x 1.830 x 1.850 mm (DxRxC) |
Dung tích máy: | 4.009 cm3 |
Công suất: | 136 Ps |
Lốp xe: | 7.50R-16 |
T/C khí thải: | Euro 4 |
XE TẢI 3.5 TẤN HINO (3T5) - XE TẢI HINO 3,5 TẤN THÙNG MUI BẠT - HINO 3.5 TẤN (XZU352 5,7m - XZU342 4,5m)
Chassis Hino 300 dòng 3,5 tấn nhập khẩu từ Indonesia
Dòng xe tải Hino 3,5 tấn nhập khẩu từ thị trường Indonesia về Việt Nam có 2 model là Hino XZU342 và Hino XZU352 được nhiều sự quan tâm và đón nhận nhờ vào chất lượng và độ bền, đặt biệt giá thành rất cạnh tranh. Chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu xem 2 model này đóng những loại thùng thông dụng nào.
1. XE TẢI HINO 3.5 TẤN THÙNG DÀI 5,7m - HINO XZU352
Xe tải Hino 3.5 tấn - chassi Hino xzu352 nhập khẩu thùng dài 5m7
Hiện nay với nhu cầu sử dụng xe tải để chở hàng hóa với một số tài xể chỉ có bằng lái hạng B2 thì dòng xe tải dưới 3.5 tấn (3.475 kg) là lựa chọn tuyệt vời nhất vì không cần phải lên dấu bằng lái vẫn có thể điều khiển phương tiện xe tải này.
Model xe tải Hino 3.5 tấn (3t5) hiện tại có thể đóng thùng mui bạt, thùng nhôm, thùng kín... và một số loại thùng khác để phục vụ cho nhu cầu vận tải hàng hóa. Với model nhập khẩu XZU352 tải trọng 3,5 tấn có chiều dài thùng lên đến 5,7m, thể tích thùng rộng và dài là lợi thế lớn của dòng xe tải 3,5 tấn (3500kg) khi chở các loại hàng nhẹ có tính chất cồng kềnh.
Xe tải Hino 3.5 tấn (3T5) thùng mui bạt tiêu chuẩn dài 5,7m
Xe tải Hino 3.5 tấn (3,5 tấn hay 3T5) được sản xuất trên nền xe Hino Dutro nhập khẩu, động cơ xe 130PS và sắp tới sẽ có model 136PS giúp tăng sức mạnh của xe.
Với dòng xe Hino 3.5 tấn này hàng năm nhà máy Hino tại Indonesia sản xuất trên 10.000 chiếc xe để cung cấp cho thị trường trong nước và các nước khu vực lân cận.
Xe Hino 3T5 thùng mui bạt bửng nhôm đóng thùng theo yêu cầu khách hàng
Dòng xe tải 3.5 tấn Hino nhập khẩu này với mong muốn là sản phẩm cạnh tranh với các dòng xe tải 3,5 tấn khác vì đạt tiêu chuẩn chất lượng của Hino nhưng có giá thành rất cạnh tranh. Vì vậy đây là dòng xe tải Hino nhận được nhiều sự quan tâm từ các khách hàng muốn đầu tư 1 chiếc xe tải Hino chất lượng cao nhưng tài chính ít.
Dòng xe Hino Dutro 300 nhập khẩu.
Dòng xe Hino 300 nhập khẩu với các model: wu342 và wu352 sử dụng ga cơ trước đây hiện nay được thay thế thành các model mới là xzu342 và xzu352 giúp động cớ tiết kiệm và êm hơn, đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải Euro 4.
Cabin xe tải Hino 3.5 tấn (3,5 tấn) rộng rãi và tiện nghi
Động cơ xe Hino 300 nhập khẩu, lắp trên dòng xe tải Hino 3,5 tấn hiện nay.
1.2 GIÁ BÁN THAM KHẢO
Model Hino XZU352 3,5 tấn (3490kg) thùng mui bạt tiêu chuẩn dài 5m7 hiện nay có mức giá 620.000.000 vnđ. Chi phí giấy tờ đăng ký biển số và đóng thuế khoảng 30.000.000 vnđ nữa là khách hàng có thể lưu hành xe trên đường. Chi tiết chính xác nhất tại mỗi thời điểm khác nhau vui lòng liên hệ 0902.983.783 hoặc zalo 0902.983.783
2. DÒNG XE HINO 3,5 TẤN (3490kg) THÙNG NGẮN 4,5m - 4m5 HINO XZU342
XZU342-130MD tải trọng 3,5 tấn thùng dài 4,5m
Với sự đa dạng mẫu mã thùng tải và kích thước để khách hàng lựa chọn thì mẫu xe tải Hino 3.5 tấn có kích thước thùng 4,5m ngắn hơn loại thùng 5,7m dành cho các loại hàng tải trọng phù hợp, không cồng kềnh thì dòng xe ngắn sẽ dễ di chuyển và đi lại ở những cung đường hẹp và đi vào đường nhỏ rất gọn và thuận tiện giao thông.
Hino 3.5 tấn thùng 4m5 là lựa chọn thứ 2 dành cho khách hàng cần thùng ngắn.
Xe tải Hino 3,5 tấn đóng thùng tiêu chuẩn cứng cáp và chở được tải nặng.
2.1 GIÁ BÁN THAM KHẢO
Model xe Hino XZU342-130MD tải trọng 3,5 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn dài 4m5 có giá 610.000.000 vnđ. Chi phí đóng thuế đăng ký giấy tờ để xe lưu hành trên đường khoảng 30.000.000 vnđ nữa là khách hàng có thể sử dụng để lưu thông chuyển hàng hóa. Mọi chi tiết giá chính xác nhất tại mỗi thời điểm vui lòng liên hệ 0902983783 hoặc zalo 0902983783
3. VÌ SAO DÒNG XE TẢI HINO 3,5 TẤN (3490kg) THÙNG DÀI 4,5m ĐÁNG ĐỂ KHÁCH HÀNG QUAN TÂM ?
Dòng xe Hino 3,5 tấn thùng 4,5m là dòng xe Nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, tất cả linh kiện được nhập 3 cục CKD từ Nhật Bản về Indonesia lắp ráp, chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Là dòng xe Hino chất lượng cao duy nhất có giá thành đầu tư khoảng ngoài 600.000.000 vnđ cho một chiếc xe tải Hino 3,5 tấn theo tiêu chuẩn và chất lượng Nhật Bản.
Đây chính là những điều mà khách hàng đáng để suy nghĩ và quan tâm trước khi muốn đầu tư cho mình 1 chiếc xe tải chở hàng hóa có tải trọng phân khúc 3,5 tấn (3T5) vừa túi tiền và chất lượng bền bỉ theo thời gian.
HÌNH ẢNH XE TẢI HINO 3,5 TẤN ĐÓNG THÙNG MUI BẠT DÀI 4,5M BỬNG NHÔM
Lựa chọn xe tải Hino 3,5 tấn đóng thùng dài 4,5m - giải pháp cho đường nhỏ hẹp đóng thùng theo yêu cầu
4. XE TẢI HINO 3,5 TẤN THÙNG KÍN
Dòng xe tải Hino 3,5 tấn thùng kín nhập khẩu có mấy loại cũng là quan tâm thắc mắc của nhiều khách hàng, vì vậy bài viết này sẽ giúp mọi người biết đến những sản phẩm xe tải Hino nhâp khẩu thùng kín 3,5 tấn có mấy loại và kích thước thùng thông số xe ra sao, giá tiền để đầu tư 1 chiếc xe thùng kín 3,5 tấn Hino hiện này khoảng bao nhiêu. Chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu 2 dòng xe tải Hino nhập khẩu 3,5 tấn thùng kín sau.
4.1 XE TẢI HINO 3,5 TẤN (3T5 - 3.5 TẤN) THÙNG KÍN THÙNG DÀI 4,5m XZU342
Xe tải Hino thùng kín 3,5 tấn nhập khẩu
Hino XZU342 thùng kín 3,5 tấn thùng dài 4,5m, cao 1,85m
Kích thước thùng và giá xe Hino thùng kín 3,5 tấn thùng 4,5m:
- Tổng trọng tải: 7,3 tấn (7.300kg)
- Tải trọng: 3,5 tấn (Tải trọng thực 3.490kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.500 x 1.860 x 1.850 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.280 x 1.990 x 2.950 mm
- Giá Xe tải Hino 3,5 tấn thùng kín 4,5m: 610.000.000 đồng
4.2 XE TẢI HINO 3,5 TẤN (3T5 - 3.5 TẤN) THÙNG KÍN THÙNG DÀI 5,7m XZU352
Hino XZU352 thùng kín 3,5 tấn thùng dài 5,7m
Kích thước thùng và giá xe Hino thùng kín 3,5 tấn thùng 5,7m:
- Tổng trọng tải: 7,3 tấn (7.300kg)
- Tải trọng: 3,5 tấn (Tải trọng thực 3.490kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.600 x 1.860 x 1.850 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 7.400 x 1.990 x 2.950 mm
- Giá Xe tải Hino 3,5 tấn thùng kín 5,7m: 620.000.000 đồng
5. XE HINO 3,5 TẤN THÙNG LỬNG:
5.1 XE HINO THÙNG LỬNG DÀI 4,5m XZU342-130MD
Xe tải Hino 3,5 tấn thùng lửng dài 4,5m
Kích thước thùng và giá xe Hino thùng lửng 3,5 tấn thùng 4,5m:
- Tổng trọng tải: 7,3 tấn (7.300kg)
- Tải trọng: 3,5 tấn (Tải trọng thực 3.490kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.500 x 1.860 x 500 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.280 x 1.990 x 2.950 mm
- Giá Xe tải Hino 3,5 tấn thùng lửng 4,5m: 600.000.000 đồng
5.2 XE HINO THÙNG LỬNG DÀI 5,7m XZU352-130MDL
Hino thùng lửng dài 5,7m tải trọng 3,5 tấn - XZU352
Kích thước thùng và giá xe Hino thùng lửng 3,5 tấn thùng 5,7m:
- Tổng trọng tải: 7,3 tấn (7.300kg)
- Tải trọng: 3,5 tấn (Tải trọng thực 3.490kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.600 x 1.860 x 500 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 7.400 x 1.990 x 2.950 mm
- Giá Xe tải Hino 3,5 tấn thùng lửng 5,7m: 610.000.000 đồng
6. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Dòng xe Hino XZU342-130MD và XZU352 được hưởng toàn bộ chế độ bảo hành của Hino trong vòng 1 năm không giới hạn số Km.
- Hưởng chế độ bảo dưỡng theo quy chuẩn Hino tại các trạm ủy quyền
* HOTLINE (zalo): 0902 983 783
* NAME: Mr. Đông
* Youtube: HINO ĐÔNG SÀI GÒN
* TikTok: dongsaigontruck
* Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT HINO DUTRO XZU352-130MDL | |||
Tổng tải trọng | Kg | 7.500 | |
Tự trọng | Kg | 2.370 | |
Kích thước xe | |||
Kích thước (D x R x C) | mm | 7.195 x 1.955 x 2.145 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.995 | |
Chiều rộng Cabin | mm | 1.810 | |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối Chassis | mm | 5.575 | |
Động cơ | |||
Model | HINO N04C-VC | ||
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước | ||
Dung tích xy lanh | cc | 4.009 | |
Công suất cực đại(JIS Gross) | PS | 136 (tại 2.800vòng/phút) | |
Momen xoắn cực đại (JIS Gross) | N.m | 390 (tại 1.800vòng/phút) | |
Tốc độ tối đa | 118 km/h | ||
Hộp số | |||
Model | M550 | ||
Loại | 5 số đồng tốc từ số 1 đến số 5 | ||
Tính năng vận hành | |||
Tốc độ cực đại | Km/h | 118 | |
Khả năng vượt dốc | Tan(e)% | 33,8 | |
Tính năng khác | |||
Hệ thống lái | Bi tuần hoàn trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không hoặc thủy lực | ||
Thùng nhiên liệu | L | 100 | |
Cỡ lốp | 7,50 -16 -14PR | ||
Hệ thống trợ lực tay lái | Có | ||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn | ||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn | ||
Cửa sổ điện | Không | ||
Khóa cửa trung tâm | Không | ||
CD/AM/FM Radio | có | ||
Điều hòa, quạt gió | Không | ||
Số chỗ ngồi | 3 |