XE TẢI HINO 2,4 TẤN
Model: | Hino XZU710 |
---|---|
Hãng sx: | HINO |
Xuất xứ: | Việt Nam/Nhật Bản |
Tổng trọng tải: | 5.500 kg |
Trọng tải: | 2.400 kg |
Tự trọng: | 2.950 kg |
KT tổng thể: | 6.400 x 2.190 x 2.880 mm (DxRxC) |
KT thùng: | 4.600 x 2.050 x 610/1.830 mm (DxRxC) |
Dung tích máy: | 4.009 cm3 |
Công suất: | 150 Ps |
Lốp xe: | 7.00R-16 |
T/C khí thải: | Euro 4 |
XE TẢI HINO 2,4 TẤN (2T4 -2400KG) - HINO XZU710 ÔNG VUA PHÂN KHÚC XE TẢI 2.4 TẤN - HINO 300 SERIES:
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ XE TẢI HINO 2.4 TẤN XZU710
Hino XZU710 Tải trong 2,4 tấn (2400kg) Tổng trọng tải 5,5 tấn (5500kg)/Hình Ảnh: Hino Đông Sài Gòn
Năm 2021 với nhiều sự đổi mới về dòng xe Hino 300 và đúng lúc này Hino đã phát triển và cho ra 1 số dòng sản phẩm mới của Series Hino 300, thêm phần lựa chọn tải trọng cho khách hàng như trọng tải 1,9 tấn, 2,4 tấn, 3,5 tấn thùng ngắn, 3,5 tấn thùng dài và 5 tấn. Đây cũng chính là lợi thế giúp cho khách hàng dễ dàng chọn chiếc xe có tải trọng phù hợp với nhu cầu của mình nhất và mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
Xe tải Hino XZU710 tải 2,4 tấn thùng mui bạt dài 4,6m/Hình ảnh: Hino Đông Sài Gòn
1. ĐẶC THÙ VỀ TẢI TRỌNG
Với thiết kế mức tải trọng xe 2,4 tấn (2400 kg - 2T4) thì đây là lần đầu tiên Hino Motors Việt Nam phát triển dây chuyền sản xuất cho dòng xe này, tổng trọng tải 5,5 tấn (5,500kg) kích thước thùng gọn 4,6m (4m6), giúp cho dòng xe Hino series 300 đa dạng dòng sản phẩm.
2. NỘI THẤT HINO XZU710 - 2,4 TẤN (2.4 tấn - 2T4)
Nội thất xe Hino xzu710 như các dòng xe Hino 300 series khác/Hình ảnh:Hino Đông Sài Gòn
Hino XZU710 được trang bị đầy đủ tiện nghi như các dòng xe Hino XZU720, XZU730 đàn anh của mình trước đây, Hệ thống ghế da cao cấp, trang bị 03 chổ ngồi rộng rãi. Cụm Vô-Lăng điều chỉnh gập theo điều kiện lái của tài xế, Xe được trang bị hệ thống điều hòa Denso cùng với các trang thiết bị Radio, CD, Mồi thuốc lá...
3. NGOẠI THẤT XE HINO XZU710
Ngoại thất xe Hino XZU710 - tải trọng 2,4 tấn/Hình ảnh: Hino Đông Sài Gòn
Với màu sơn chủ đạo tiêu chuẩn của dòng xe Hino XZU710 là màu trắng, thiết kế cabin kiểu vuông kết hợp cạnh bo tròn nhẹ, giúp chiếc xe Hino XZU710 - 2,4 tấn trông rất mạnh mẻ tuy nhiên không thô cứng mà ngược lại khá mềm mại và sang trọng.
Cụm đèn pha Hino XZU710 với tính năng thay đổi góc chiếu sáng/Hình ảnh:Hino Đông Sài Gòn
Dòng xe tải Hino xzu710 với tính năng mới mẻ có thể thay đổi góc chiếu sáng của bóng đèn pha, giúp góc chiếu sáng được tập trung hợn, sáng hơn và đặt biết là nó có thể thay đổi góc chiếu sáng, đây là tính năng mới mẻ mà các dòng xe Hino 300 đời 2020 trở về trước chưa hề có.
4. DÒNG XE TẢI HINO 2,4 TẤN (2400KG - 2T4) THƯỜNG ĐÓNG NHỮNG LOẠI THÙNG NÀO?
Với dòng xe Hino 2,4 tấn thông thường sẽ được đóng các thùng như thùng mui bạt 2,4 tấn, thùng kín 2,4 tấn, thùng lửng 2,4 tấn, thùng tải cẩu 2,4 tấn, thùng bảo ôn-đông lạnh 2,4 tấn...
4.1 XE TẢI HINO 2,4 TẤN ĐÓNG THÙNG MUI BẠT
Xe tải Hino 2,4 tấn đóng thùng mui bạt bửng nhôm /Hình ảnh: Hino Đông Sài Gòn
Hầu hết trên tất cả các model xe tải Hino đều được sử dụng cho dòng xe tải đóng thùng mui bạt, thông dụng nhất là dòng mui bạt sắt, inox tiêu chuẩn, cao cấp hơn là các kiểu thùng mui bạt bửng nhôm kết hợp inox. Bên trên là hình ảnh xe tải Hino 2,4 tấn (2T4 - 2400kg) thùng mui bạt bửng nhôm cao cấp.
Lý do dòng xe tải Hino 2,4 tấn thùng mui bạt được ưa chuộng và sử dụng rộng rải vì dễ sử dụng, tiện lợi cho việc chở hàng hóa, dễ dàng thay đổi nhu cầu vận chuyển đa năng so với các kiểu thùng khác, và giá thành cũng rẻ hơn.
- Tổng trọng tải 5,5 tấn (5500kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.600 x 2.050 x 1830 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.400 x 2.190 x 2.880 mm
- Tải trọng xe: 2,4 tấn (2400kg - 2.4 tấn - 2T4), xe đi được ở những đường cho phép tải trong dưới 2,4 tấn
- Xe tải Hino 2,4 tấn được trang bị điều hòa Denso cao cấp, không gian cabin rộng rãi thoải mái cho tài xế.
- Giá của dòng xe tải Hino 2,4 tấn (2400kg-2T4) đóng thùng mui bạt tiêu chuẩn là 705.000.000 đóng thùng bửng nhôm như hình trên là: 720.000.000 vnđ
Thùng mui bạt bửng nhôm 2,4 tấn cao cấp, thùng dài 4,6m /Hình ảnh: Hino Đông Sài Gòn
4.2 XE TẢI HINO 2,4 TẤN (2400KG - 2T4 - 2.4 TẤN) THÙNG KÍN
Hino XZU710 thùng kín 2,4 tấn (2.4 tấn) rất tiện dụng trên thị trường/Hình ảnh: Hino Đông Sài Gòn
Hino XZU710 thùng kín 2,4 tấn thuộc series Hino 300 mới ra thị trường hiện nay /Hình ảnh: Hino Đông Sài Gòn
Với nhiều tiện lợi cũng như đặc thù về việc vận chuyển hàng hóa, các mặc hàng thực phẩm, cần sự khô ráo không được thấm nước, các mặt hàng linh kiện, hay hàng hóa y tế, thực phẩm bánh kẹo...thì không thể thiếu các dòng xe tải Hino thùng kín, đặt biệt là dòng tải trọng nhỏ phân khúc 2,4 tấn (2T4 - 2.4 tấn) để chở hàng khu vực nội thành, các nhà phân phối là rất cần thiết.
- Tổng trọng tải 5,5 tấn (5500kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.600 x 2.050 x 1850 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.400 x 2.190 x 2.890 mm
- Tải trọng xe: 2,4 tấn (2400kg - 2.4 tấn - 2T4), xe đi được ở những đường cho phép tải trong dưới 2,4 tấn
- Xe tải Hino 2,4 tấn được trang bị điều hòa Denso cao cấp, không gian cabin rộng rãi thoải mái cho tài xế.
- Gía của dòng xe tải Hino 2,4 tấn (2400kg-2T4) thùng kín như hình trên là: 710.000.000 vnđ
4.3 XE TẢI HINO 2,4 TẤN (2400KG - 2T4 - 2.4 TẤN) THÙNG LỬNG
Xe tải Hino XZU710 2,4 tấn thùng lửng/Hình ảnh: Hino Đông Sài Gòn
Ngoài các loại thùng mui bạt thông dụng của dòng xe 2,4 tấn thì dòng xe Thùng lửng cũng là loại thùng cơ bản thông dụng và dễ sài của khách hàng chọn lựa, loại thùng lửng 2,4 tấn trên nền xe Hino XZU710 là sự lựa chọn chất lượng về độ bền, chất lượng, và giá trị sử dụng...
- Tổng trọng tải 5,5 tấn (5500kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.600 x 2.050 x 1850 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.400 x 2.190 x 2.890 mm
- Tải trọng xe: 2,4 tấn (2400kg - 2.4 tấn - 2T4), xe đi được ở những đường cho phép tải trong dưới 2,4 tấn
- Xe tải Hino 2,4 tấn được trang bị điều hòa Denso cao cấp, không gian cabin rộng rãi thoải mái cho tài xế.
- Gía của dòng xe tải Hino 2,4 tấn (2400kg-2T4) thùng lửng như hình trên là: 695.000.000 vnđ
4.4 XE HINO ĐÔNG LẠNH 2,4 TẤN (THÙNG ĐÔNG LẠNH BẢO ÔN)
Thùng (bảo ôn) đông lạnh Hino 2,4 tấn/Hình ảnh: Hino Đông Sài Gòn
Những chiếc thùng đông lạnh, bảo ôn cở nhở từ 1,9 tấn đến 2,4 tấn Hino luôn là sự phù hợp và tối ưu cho các dòng xe chở hàng thực phẩm, hàng cấp đông và giữ lạnh để cung cấp cho các thành phố, Dòng xe vừa nhỏ gọn cùng với các tính năng tối ưu về hiệu suất mang lại giá trị kinh tế cao nhất cho người sử dụng.
Hino XZU710 thuộc Series Hino 300 đáp ứng các yêu cầu này cho quý khách hàng với mức tải trọng 2,4 tấn.
- Tổng trọng tải 5,5 tấn (5500kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.400 x 2.000 x 1830 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.400 x 2.190 x 2.890 mm
- Tải trọng xe: 2,4 tấn (2400kg - 2.4 tấn - 2T4), xe đi được ở những đường cho phép tải trong dưới 2,4 tấn
- Xe tải Hino 2,4 tấn được trang bị điều hòa Denso cao cấp, không gian cabin rộng rãi thoải mái cho tài xế.
- Gía của dòng xe tải Hino 2,4 tấn (2400kg-2T4) thùng đông lạnh như hình trên là: 935.000.000 vnđ
*** Ngoài các loại thùng thông thường như trên thì dòng xe Hino XZU710 2,4 tấn có thể đóng thêm các loại thùng xe tải cẩu, thùng xe chở gia cầm, xe chở gia súc...
Mọi thông tin vê dòng sản phẩm xe Hino XZU710 2,4 tấn xin vui lòng liên hệ Hino Đông Sài Gòn để được tư vấn và báo giá chính xác nhất cho mỗi thời điểm.
5. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Dòng xe Hino XZU710 được hưởng toàn bộ chế độ bảo hành của Hino trong vòng 3 năm không giới hạn số Km.
- Hưởng chế độ bảo dưỡng theo quy chuẩn Hino tại các trạm ủy quyền
* HOTLINE (zalo): 0902 983 783
* NAME: Mr. Đông
* Youtube: HINO ĐÔNG SÀI GÒN
* TikTok: dongsaigontruck
* Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất
HINO XZU710 | |
Tổng tải trọng (Kg) | 5,500 |
Tự trọng (Kg) | 2,335 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,430 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6,120 x 1,995 x 2,205 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 4,450 |
Động cơ | |
Model | N04C-WK |
Loại | Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 150 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 420 N.m tại 1.400 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4,009 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số | |
Model | M550 |
Loại | 5 cấp số 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Cỡ lốp | 7.00-16PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 102,96 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 47 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |