XE TẢI HINO 1.9 TẤN
Model: | HINO XZU650 |
---|---|
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Nhật Bản/VN |
Tổng trọng tải: | 4.875 Tấn |
Trọng tải: | 1.9 Tấn |
Tự trọng: | 2.450 Tấn |
KT tổng thể: | 5.965 x 1.860 x 2.140 mm (DxRxC) |
KT thùng: | 4.500 x XXXX x XXXX mm (DxRxC) |
Dung tích máy: | 4.009 cm3 |
Công suất: | 136 Ps |
Lốp xe: | 7.00R-16 |
T/C khí thải: | Euro 4 |
XE TẢI HINO 1,9 TẤN - XE TẢI HINO CHỞ KÍNH 1.9 TẤN (1,9 TẤN) - THÙNG KÍN - THÙNG MUI BẠT - THÙNG LỬNG TẢI 1T9
Xe tải Hino XZU650 - Euro 4 thuộc phân khúc Hino 300 Series
Động cơ xe Hino 300 model XZU euro 4 - (Engine)
Hino xzu650 tiêu chuẩn khí thải euro 4 ra đời là sự thay thế cho sản phẩm Hino xzu650 euro 3 đã từng được sử dụng trước đây. Với loại động cơ sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn, máy nổ êm dịu hơn và mang lại hiệu quả sử dụng cao hơn. đặt biệt hệ thống tiêu chuẩn khí thải euro 4 giúp ngăn chặn khí NOx độc hại thải trực tiếp ra môi trường.
Nội thất xe Hino xzu650 series 300
Ga lăng đầu cabin và cụm đèn pha xe Hino xzu650
MỘT SỐ HÌNH ẢNH XE TẢI HINO XZU650 SERRIES 300:
Chassi Hino xzu650 euro 4
Xe tải Hino xzu650 nhìn từ góc sau: ảnh (Hino Đông Sài Gòn)
*** CHÚNG TA SẼ XEM MODEL XE TẢI HINO XZU650 CÓ THỂ ỨNG DỤNG TRÊN CÁC KIỂU THÙNG THÔNG DỤNG NÀO ?
Hiện nay sản phẩm xe nền xzu650 được ứng dụng cho nhiều kiểu mẫu thùng tải như là thùng kín inox 1,9 tấn, thùng bảo ôn đông lạnh, thùng mui phủ bạt 1,9 tấn, thùng lửng tải 1,9 tấn, thùng tải cẩu 1 tấn, thùng chở kính 1,9 tấn...
1. XE TẢI HINO THÙNG CHỞ KÍNH 1.9 TẤN (1,9 TẤN - 1T9):
Xe tải chở kính Hino 1.9 tấn
Xe tải Hino xzu650 thùng chở kính 1,9 tấn
Xe tải Hino chở kính 1.9 tấn là dòng xe thông dụng được khách hàng ưa chuộng với đặt thù chuyện dụng là chở các loại kính lắp cho công trình nhà cửa, kính xe hay các loại kính (glass) xây dựng, kính lắp cho bàn ghế khác. Chúng ta sẽ xem các lợi thế là gì?
- Tổng trọng tải xe chở kính nhỏ hơn 5 tấn (5000kg) được chạy trong thành phố và cấm giờ cao điểm.
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.500 x 1.850 x 480 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.965 x 1.860 x 2.140 mm dễ dàng di chuyển trong các đường khu vực thành phố.
- Tải trọng xe: 1,9 tấn (1900kg - 1.9 tấn)
- Xe tải Hino 1,9 tấn được trang bị điều hòa Denso cao cấp, không gian cabin rộng rãi thoải mái cho tài xế.
2. XE TẢI HINO THÙNG KÍN 1.9 TẤN:
Xe tải Hino thùng kín 1,9 tấn (1t9 - 1.9 tấn) Euro 4
Dòng xe tải Hino thùng kín inox cũng là một thế mạnh từ model Hino xzu650, phù hợp cho khách hàng chở hàng hóa tạp phẩm như mì tôm, bánh kẹo, các loại thực phẩm khô hay linh kiện điện tử...có thể đi giao trong khu vực thành phố cũng với các thế mạnh như sau:
- Tổng trọng tải xe chở kính nhỏ hơn 4,9 tấn (4900kg) được chạy trong thành phố và cấm giờ cao điểm.
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.500 x 1.730 x 1900 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.965 x 1.860 x 2.140 mm dễ dàng di chuyển trong các đường khu vực thành phố.
- Tải trọng xe: 1,9 tấn (1900kg - 1.9 tấn)
- Xe tải Hino 1,9 tấn (1.900kg) được trang bị điều hòa Denso cao cấp, không gian cabin rộng rãi thoải mái cho tài xế. Giá bán xe Hino 1,9 tấn thùng kín 2023 là 695.000.000 vnđ
3. XE TẢI HINO THÙNG MUI BẠT 1.9 TẤN:
- Tổng trọng tải xe chở kính nhỏ hơn 4,9 tấn (4.990kg) được chạy trong thành phố.
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.500 x 1.730 x 1900 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.965 x 1.860 x 2.140 mm dễ dàng di chuyển trong các đường khu vực thành phố.
- Tải trọng xe: 1,9 tấn (1900kg - 1.9 tấn)
- Xe tải Hino 1,9 tấn (1.900kg) được trang bị điều hòa Denso cao cấp, không gian cabin rộng rãi thoải mái cho tài xế. Giá bán xe Hino 1,9 tấn thùng mui bạt 2023 là 695.000.000 vnđ
4. XE TẢI HINO THÙNG LỬNG 1.9 TẤN:
Xe tải thùng lửng 1,9 tấn
Thông số kích thước và tải trọng của xe tải Hino thùng lửng 1 tấn 9
- Tổng trọng tải 4,9 tấn (4,950kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.400 x 1.730 x 500 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.950 x 1.860 x 2.890 mm
- Tải trọng xe:1,9 tấn (1 tấn 9 - 1900kg)
- Giá của dòng xe tải Hino 1,9 tấn thùng lửng 2023 là 685.000.000 vnđ
5. XE TẢI THÙNG LỬNG GẮN CẨU UNIC 1 TẤN (UNIC URV-232)
Xe tải Hino tải trọng 1 tấn Gắn cẩu unic urv230
Thông số kích thước và tải trọng của xe tải Hino thùng cẩu 1 tấn 9
- Tổng trọng tải 4,9 tấn (4,950kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 3.800 x 1.730 x 500 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.950 x 1.860 x 2.890 mm
- Tải trọng xe sau khi gắn cẩu:1 tấn (1 tấn - 1000kg)
- Giá của dòng xe tải Hino 1,9 tấn thùng cẩu sẽ cập nhật tùy vào thời điểm báo giá
6. XE TẢI HINO THÙNG ĐÔNG LẠNH 1,9 TẤN:
Xe tải Hino thùng đông lạnh 1,9 tấn
Thùng đông lạnh xe tải Hino 1,9 tấn được sản xuất chất lượng cao cấp, thùng được đổ foam dày và giữ lạnh cao, nhiệt độ lạnh của thùng có thể lên đến âm 18 độ C (-18*c), sử dụng sàn inox 304 chấn sóng cho thoát nước phù hợp chở hàng hóa trái cây hay các mặt hàng thịt, rau củ quả cần bảo quản mát để cung cấp cho các siêu thị hay các cửa hàng trong thành phố.
- Tổng trọng tải xe chở kính nhỏ hơn 5 tấn (5000kg - 4.785kg) được chạy trong thành phố và cấm giờ cao điểm.
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.250 x 1.720 x 1.770 mm.
- Máy Lạnh thùng: Thermal Master T2500 nhập khẩu Hàn Quốc.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.100 x 1.860 x 2.850 mm dễ dàng di chuyển trong các đường khu vực thành phố.
- Tải trọng xe: 1,45 tấn (1450kg - 1.450 tấn)
- Xe tải Hino 1,9 tấn (1.450kg) được trang bị điều hòa Denso cao cấp, không gian cabin rộng rãi thoải mái cho tài xế.
7. XE TẢI HINO THÙNG MUI BẠT 1,9 TẤN:
*** Mọi chi tiết về giá cả xe tải Hino 1,9 tấn ( 1.9 tấn ) thùng lửng, 1,9 tấn thùng kín, 1,9 tấn thùng mui bạt, 1,9 tấn thùng chở kính, 1,9 tấn thùng đông lạnh... vui lòng liên hệ trực tiếp qua số hotline
8. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Dòng xe Hino XZU650 được hưởng toàn bộ chế độ bảo hành của Hino trong vòng 3 năm không giới hạn số Km.
- Hưởng chế độ bảo dưỡng theo quy chuẩn Hino tại các trạm ủy quyền
* HOTLINE (zalo): 0902 983 783
* NAME: Mr. Đông
* Youtube: HINO ĐÔNG SÀI GÒN
* TikTok: dongsaigontruck
* Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất
HINO XZU650 | |
Tổng tải trọng (Kg) | 4,875 |
Tự trọng (Kg) | 2,290 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,400 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 5,965 x 1,875 x 2,140 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 4,370 |
Động cơ | |
Model | N04C-VC Euro 4 |
Loại | Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 136 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 392 N.m tại 1.600 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4,009 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số | |
Model | M550 |
Loại | 5 cấp số 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Cỡ lốp | 7.00-16PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 90.7 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 45.1 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |