LOADING IMAGES

XE ĐÔNG LẠNH HINO 6.4 TẤN

1.250.000.000đ
Mã SP:
Model: HINO FC9JLTC
Hãng sx: Hino
Xuất xứ: Việt Nam/Nhật Bản
Tổng trọng tải: 11 Tấn (11.000kg)
Trọng tải: 6 Tấn  (6.000kg)
Tự trọng: 4.805 Tấn
KT tổng thể: 8.555x2.300x3.240 mm (DxRxC)
KT thùng: 6.500x2.160x2.060 mm (DxRxC)
Dung tích máy: 5.123 cm3
Công suất: 180 Ps
Hộp số: MXD6, 6 số tiến 1 số lùi
HT phanh: Phanh khí nén toàn phần
Lốp xe: 8.250R-16

XE TẢI ĐÔNG LẠNH 6 TẤN - HINO THÙNG BẢO ÔN - ĐÔNG LẠNH 6 TẤN:

Xe tải đông lạnh 6.4 tấn đóng trên nền xe Hino FC.

Xe đông lạnh Hino 6.4 tấn (6t4 - 6,4 tấn) là dòng xe Hino 500 series được sử dụng nhiều hiện này, vì đây là dòng xe có tầm tải trung bình, hoạt động được nhiều khu vực địa hình khác nhau, có thể chạy tốt đường xa lẫn đường gần nội thành, rất tiết kiệm nhiên liệu mang lại hiệu quả kinh tế cao vì vậy mà được nhiều khách hàng ưa chuộng.

Xe tải Hino Đông Lạnh thùng dài 6m7 tải trọng 6 tấn (6000kg)

Thùng đông lạnh sàn sóng inox 304 gắn thêm nhôm lòn hơi theo yêu cầu khách hàng

Thùng đông lạnh sàn bằng Hino 6,4 tấn

Thùng đông lạnh với tiêu chuẩn form thùng cao cấp giúp giữ nhiệt tốt

Đặc thù dòng xe đông lạnh chuyên chở các mặt hàng hải sản tươi sống, mặt hàng cần giữ lạnh, hàng cấp đông, các loại thực phẩm hoa quả nhập khẩu, vì vậy dòng xe tải Hino 6,4 tấn đóng thùng Đông Lanh 6 tấn (6000kg) với nhiều kích thước thùng như 5m7, thùng 6m7 và thùng 7m2 rất đa dạng để phù hợp với nhu cầu từng khách hàng. Bên trong thùng dùng sàn sóng Inox 304 hoặc có thể dùng sàn bằng tùy vào mặt hàng vận chuyển.

Hino chassi đóng thùng 6m7 tải trọng 6,4 tấn

Xe tải Hino 6.4 tấn (6t - 6 tấn) thuộc dòng xe Hino 500 nên vẫn giữ những nét đặt trưng của sản phẩm này từ vẽ bề ngoài cho đến không gian nội thất bên trong.

Nội thất xe Hino FC 6t4

Với thiết kế thùng đông lạnh và thùng bảo ôn dòng xe Hino 6.4 tấn là sản phẩm bán chạy nhất hiện nay cho sản phẩm đông lạnh có tải tầm trung.

HÌNH ẢNH XE ĐÔNG LẠNH HINO 6 TẤN THÙNG 5,7 MÉT:

xe-dong-lanh-hino-6t4

Xe đông lạnh Hino FC - Hino 500 series thùng dài 5,7m (5m7).

can-hong-xe-hino-dong-lanh

Cản hông xe Hino đông lạnh bằng Inox bọc composite đẹp và chắc chắn hơn.

xe-tai-dong-lanh-hino-6t

Xe tải Hino đông lạnh 6T (6 tấn) - gắn máy lạnh Thermal master T3500 nhập khẩu.

Dòng xe tải đông lạnh Hino 6.4 tấn sau khi gắn máy lạnh T3500 tải trọng còn lại là 6 tấn (6.000kg), với hầu hết các thùng xe tải ứng dụng trên nền xe tải Hino 6 tấn như thùng mui bạt, thùng kín, thùng tự đổ, thùng chở gia súc gia cầm, thùng bảo ôn, hay thùng đông lạnh và một số thùng chuyên dùng khác.

Thùng xe tải đông lạnh 6 tấn sử dụng đà nhôm âm bên trong giúp thùng chắc chắn hơn và đẹp hơn.

Xe đông lạnh Hino sử dụng đà âm.

Máy lạnh thùng gắn cho xe đông lạnh Hino 6 tấn:

xe-dong-lanh-may-lanh-thermal-master

Máy lạnh sử dụng cho xe đông lạnh Hino là Thermal master model T3500 cho công suất vượt trội và tiết kiệm.

Xe đông lạnh Hino 5 tấn - 6 tấn có thể giữ lạnh ở nhiệt độ -18 đến -20 độ C.

XE HINO THÙNG BẢO ÔN 6 TẤN:

Thùng bảo ôn loại kích thước thùng dài 5m7

Thùng bảo ôn 6 tấn chuyên chở hàng giữ mát và các loại hàng hải sản

Thùng bảo ôn 6 tấn Hino FC.

Thùng bảo ôn cao cấp Hino FC 6 tấn

MỌI CHI TIẾT MUA BÁN XE TẢI ĐÔNG LẠNH HINO 5 TẤN, 6 TẤN, 6.4 TẤN, 8 TẤN, 15 TẤN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ 0902.983.783 ĐỂ ĐƯỢC HỔ TRỢ TƯ VẤN MUA TRẢ GÓP, CHUYÊN ĐÓNG CÁC LOẠI THÙNG XE ĐÔNG LẠNH, BẢO ÔN, THÙNG MUI BẠT, XE CHỞ GIA CẦM, XE BEN CHUYÊN DÙNG 5 TẤN.

ĐẶT TÍNH KỸ THUẬT HINO FC9JLTC
Tổng tải trọng (Kg) 11.000
Tự trọng (Kg) 3.255
Kích thước xe
Chiều dài cơ sở (mm) 4.990
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) 6.625
Kích thước bao ngoài (mm) 8.460 x 2.290 x 2.470
Động cơ
Model J05E–UA đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại (Jis Gross) 180 PS tại 2.500 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) 530 N.m tại 1.500 vòng/phút
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) 112 x 130
Dung tích xylanh (cc) 5.123
Tỷ số nén 17:1
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số
Model LX06S
Loại 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi
Hệ thống lái Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Hệ thống phanh Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
Cỡ lốp 8.25 - 16 (8.25R16)
Tốc độ cực đại (km/h) 93.9
Khả năng vượt dốc (%Tan) 31.7
Cabin Cabin kiểu lật  với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
Thùng nhiên liệu (lít) 100
Hệ thống phanh phụ trợ Phanh khí xả
Hệ thống treo cầu trước Nhíp đa với lá giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo cầu sau Nhíp đa lá
Cửa sổ điện
Khoá cửa trung tâm
CD&AM/FM Radio
Điều hoà không khí 
Số chỗ ngồi 3 người

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm Hot

Top