XE BEN HINO 6,2 TẤN
Model: | HINO FC9JETC |
---|---|
Hãng sx: | HINO |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Tổng trọng tải: | 11.000 Kg (11 Tấn) |
Trọng tải: | 6.200 Kg |
Thể tích thùng: | 5 khối (5m3) |
KT tổng thể: | 5.720x2.290x2.740 mm(DxRxC) |
KT thùng: | 3.450 x 2.000/1820 x 700/580 mm(DxRxC) |
Dung tích máy: | 5.123 cm3 |
Công suất: | 180 Ps |
Hộp số: | MXD6, 6 số tiến 1 số lùi |
HT phanh: | Phanh khí nén toàn phần |
Lốp xe: | 8.250R-16 |
HINO FC9JETC TỰ ĐỔ 6,2 TẤN (6,200 KG) - XE BEN 6.2 TẤN HINO FC9JETC (6.200 KG) - HINO FC9JETC TIÊU CHUẨN EURO 4 TỔNG TRỌNG TẢI 11 TẤN:
1. VIDEO SẢN PHẨM XE BEN HINO 6,2 TẤN
2. TỔNG QUAN VỀ XE BEN HINO 6,2 TẤN
Chassis Hino FC9JETC được sử dụng đóng thùng xe ben
Hino FC9JETC là model xe euro 4 có tổng trọng tải 11 tấn (11.000kg) được ra đời thay thế cho model FC9JETA 6 tấn có tổng trọng tải 10.4 tấn euro 4 và FC9JESW 6 tấn ga cơ tổng trọng tải 10.4 tấn euro 2. Sau khi tổng trọng tải được tăng lên 11 tấn (11.000 kg) tải chở hàng hóa tăng lên 6.200kg.
Xe ben Hino 6,2 tấn (6,200 kg) đóng trên nền Hino fc9jetc euro 4
Hiện tại dòng xe ben 5 tấn, 6 tấn của các dòng xe như Rhino, xe ben Hyundai các đời thấp như 1994,1995,1997 hết đời vì vậy dòng xe ben Hino 6.2 tấn (6,2 tấn - 6,200kg) là sự thay thế phù hợp nhất cho nhu cầu thay thế. Với chất lượng bền bỉ và ổn định dòng xe ben Hino vẫn luôn mang lại sự tin cậy và hiệu quả cho khách hàng.
3. KIỂU DÁNG NGOẠI THẤT VÀ NỘI THẤT XE BEN HINO 6 TẤN (6,200 KG)
Hino fc9jetc tự đổ tải trọng 6,200kg
Xe ben Hino 6 tấn (6,2 tấn) là dòng xe chuyên dụng nhỏ nhất của Hino serries 500 được thiết kế nhiều kiểu loại thùng và bồn khác nhau chẵn hạn như bồn xăng dầu, bồn nước tưới rửa đường, xe cứu hỏa, xe cứu hộ, xe ben - tự đổ và các xe chuyên dụng khác...xe có động cơ khỏe và tiết kiệm nhiên liệu.
Xe Ben Hino 6,2 tấn trang bị sẵn hệ thống điều hòa cao cấp Denso
Thùng xe ben Hino 6,2 tấn thiết kế thùng xương đứng cứng cáp
Xe ben Hino 6,2 tấn - 6200kg có kết cấu kiểu xương thùng đứng giúp chống bám dính đất, cát, đá... Thiết kế thùng đa dạng theo nhu cầu sử dụng của khách hàng với tải trọng 6,2 tấn - 6t2. Vậy thì dòng xe ben Hino 6,2 tấn (6 tấn 2 hay 6T2) này có mấy loại kiểu thùng chúng ta sẽ cùng tìm hiểu dưới đây.
3.1 XE BEN HINO 6,2 TẤN THÙNG 5 KHỐI (4,8 KHỐI)
Xe Ben Hino 6,2 tấn thể tích thùng 5 khối (4,8 khối theo cục đăng kiểm)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN VÀ GIÁ BÁN XE BEN HINO THÙNG 5 KHỐI:
- Tổng trọng tải: 11 tấn (11.000kg)
- Tải trọng: 6,2 tấn (6200kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 3.450 x 2.000/1.820 x 700/580 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.720 x 2.290 x 2.500 mm
- Giá xe ben Hino 6,2 tấn thùng 5 khối hiện nay là: 1.000.000.000 đồng
3.2 XE BEN HINO 6,2 TẤN THÙNG 4 KHỐI 2 (4,2 KHỐI)
Xe Ben Hino 6,2 tấn thùng 4 khối 2 (4,2 khối)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN VÀ GIÁ BÁN XE BEN HINO THÙNG 4 KHỐI 2:
- Tổng trọng tải: 11 tấn (11.000kg)
- Tải trọng: 6,2 tấn (6300kg)
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 3.450 x 2.000/1.820 x 620/500 mm.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.720 x 2.290 x 2.690 mm
- Giá xe ben Hino 6,2 tấn thùng 4 khối 2 hiện nay là: 996.000.000 đồng
4. XE BEN HINO 6,2 TẤN (6200kg) SỬ DỤNG LOẠI TY BEN NÀO?
Xe ben Hino 6,2 tấn sử dụng ty ben nhập khẩu Thái Lan
Để nâng cao chất lượng của thùng ben Hino Đông Sài Gòn sử dụng hệ thống ty ben (Hệ thống thủy lực) nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan (Hiệu Sammitr) để lắp đặt cho dòng xe Ben 6,2 tấn, vừa đảm bảo an toàn cho người sử dụng và không bị hư hỏng trong quá trình sử dụng tránh gián đoạn công việc của khách hàng ảnh hưởng đến tiến độ công trình hoặc đang sang lấp.Hệ thống ty ben được bảo hành 1 năm sử dụng.
5. XE BEN HINO 6,2 TẤN (6.2 TẤN) CÓ BÁN TRẢ GÓP HAY KHÔNG ?
- Dòng xe ben Hino 6,2 tấn được Hino Đông Sài Gòn phân phối và hỗ trợ bán trả góp hổ trợ từ 70-75% giá trị xe trên toàn quốc.
6. CÁC CÔNG ĐOẠN CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT XE BEN HINO
Quy trình lắp ráp thùng xe ben Hino 6 - 6,2 tấn - FC9JETC- euro 4
Sau khi xe nền Hino được đưa về xưởng sản xuất bắt đầu tiến hành lắp đặt hệ thống khung phụ, khung nâng ty ben và chuẩn bị cho quá trình gác thùng.
Thùng ben tự đổ gia công bằng thép hoặc Inox tùy theo nhu cầu khách hàng
Thùng xe ben Hino 5 khối được gác lên xe chuẩn bị hoàn thiện
Với quy trình sản xuất khép kín và chuyên nghiệp hóa từ khâu gia công thùng và gác lên xe để cho ra sản phẩm hoàn thiện, luôn luôn tiếp thu các ý kiến đóng góp từ phía khách hàng để chúng tôi hoàn thiện về mặt sản phẩm của mình, nâng cao chất lượng thùng đồng thời cho ra nhiều mẫu mã có kích thước thể tích thùng phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
XE BEN HINO TẠI HINO ĐÔNG SÀI GÒN ĐƯỢC SẢN XUẤT HÀNG LOẠT
Sản xuất xe ben hàng loạt theo quy trình sản xuất nhanh nhất.
Nhằm đáp ứng cho thị trường nhanh nhất nhiều kiểu mẫu cũng như thời gian giao xe nhanh nhất tại Hino Đông Sài Gòn luôn sản xuất sẵn các model thùng ben có nhu cầu sử dụng nhiều từ xe ben 3,5 tấn - 4,5 tấn - 6,2 tấn - 8,2 tấn - 15 tấn...
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH XE BEN HINO 6,2TẤN (6.2 TẤN - 6200kg) ĐÃ BÀN GIAO CHO KHÁCH HÀNG
Rửa xe ben Hino 6.2 tấn chuẩn bị giao cho khách (Hino FC series 500)
Xe ben Hino 6 tấn 2 chuẩn bị giao khách hàng (6,2 tấn) về TP.HCM
Xe ben Hino thùng 5 khối tải (6200kg) mới nhất tiêu chuẩn euro 4
Xe Ben Hino 6,2 tấn giao cho khách hàng về Sóc Trăng
Xe Ben Hino 6,2 tấn giao cho khách hàng ở Cà Mau
Xe ben Hino 500 thùng 5 khối được giao cho khách về Thành Phố Hồ Chí Minh
Bàn giao xe Ben Hino 6,2 tấn cho khách hàng về Long An
8. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Dòng xe Ben Hino 6,2 tấn được hưởng toàn bộ chế độ bảo hành của Hino trong vòng 1 năm không giới hạn số Km.
- Hưởng chế độ bảo dưỡng theo quy chuẩn Hino tại các trạm ủy quyền
* HOTLINE (zalo): 0902983783
* NAME: Mr.Đông
* Youtobe: HINO ĐÔNG SÀI GÒN
* Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất.
ĐẶT TÍNH KỸ THUẬT HINO FC9JETC | |
Tổng tải trọng (Kg) | 11.000 |
Tự trọng (Kg) | 3.090 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.420 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 4.285 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6.140 x 2.290 x 2.470 |
Động cơ | |
Model | J05E–UA đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 180 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 530 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 5.123 |
Tỷ số nén | 17:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | |
Model | LX06S |
Loại | 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp | 8.25 - 16 (8.25R16) |
Tốc độ cực đại (km/h) | 93.9 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 31.7 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa với lá giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí | Có |
Số chỗ ngồi | 3 người |