MỨC PHÍ ĐƯỜNG BỘ DÀNH CHO XE CƠ GIỚI

16/06/2018 lúc 08:59AM

BẢNG BIỂU PHÍ ĐƯỜNG BỘ DÀNH CHO XE CƠ GIỚI - XE TẢI - XE ĐẦU KÉO - XE KHÁCH + PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ (TNDS):

Phí bảo trì đường bộ là khoản phí sử dụng đường bộ thu trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, mà chủ phương tiện phải nộp hàng năm cho cơ quan nhà nước theo từng loại xe mà mình sử dụng.

Dưới đây là bảng biểu phí đường bộ dành cho xe cơ giới bao gồm các dòng xe tải, xe đầu kéo, xe khách, và xe du lịch để chúng ta có thể nắm bắt chính xác số tiền cần đóng tại các điểm bán phí bảo trì đường bộ.

Loại phương tiện 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
Xe trở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 780 1.560 2.280 3.000 3.660
Xe trở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buyets vận tải hành khách công cộng; xe trở hàng 4 bánh có gắn động cơ 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070
Xe trở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500kg 1.620 3.240 4.720 6.220 7.600
Xe trở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500kg đến dưới 13.00 kg 2.340 4.680 6.830 8.990 10.970
Xe trở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 3.540 7.080 10.340 13.590 16.600
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 4.320 8.640 12.610 16.590 20.260
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 6.240 12.480 18.220 23.960 29.270
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 8.580 17.160 25.050 32.950 40.240

 

Trên đây là bảng chi tiết mức phí bảo trì đường bộ dành cho xe tải - xe đầu kéo - xe khách.

MỨC PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ - BẢO HIỂM BẮT BUỘT DÀNH CHO XE TẢI TỪ 1,9 TẤN, 5 TẤN, 8 TẤN ĐẾN 15 TẤN, 16 TẤN:

LOẠI XE                             PHÍ BH           VAT        TỔNG PHÍ
Xe dưới 3 tấn        853,000       85,300           938,300
Xe từ 3 tấn đến 8 tấn     1,660,000     166,000        1,826,000
Xe trên 8 tấn đến 15 tấn      2,746,000     274,600        3,020,600
Xe trên 15 tấn     3,200,000     320,000        3,520,000
Xe đầu kéo     4,800,000     480,000        5,280,000

BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Đầu kéo rơ-moóc

Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.

Bài viết mới nhất

Top